đũa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống.

Displays of retaliatory capability were a notable feature of the live-and-let-live system.

Literature

Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á.

About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia.

WikiMatrix

Đây không phải là trả đũa tôi chứ?

This isn’t payback, is it?

OpenSubtitles2018. v3

Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả, nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la .

China and other global leaders, have retorted, accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy, saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar .

EVBNews

Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.

If you do something, then tomorrow they’ll retaliate.

OpenSubtitles2018. v3

(Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm!

(Job 2:4) What a sweeping claim that was!

jw2019

Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa.

I’ve never seen chopsticks work before.

OpenSubtitles2018. v3

Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.

Human Rights Watch also conducted research in Vietnam for this report but decided to not interview victims and witnesses there because doing so would have exposed them to almost certain retaliation.

hrw.org

15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường.

15 Paul gives another compelling reason why we should not retaliate; it is the modest course to follow.

jw2019

Nhưng giờ tôi sẽ trả đũa.

But now it’s payback time.

OpenSubtitles2018. v3

Ngày 20 tháng 8 năm 1998, khoảng 75 tên lửa Tomahawk đã được bắn đồng thời vào hai vùng mục tiêu riêng biệt tại Afghanistan và Sudan để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán Mỹ của Al-Qaeda.

On 20 August 1998, 79 Tomahawk missiles were fired simultaneously at two separate targets in Afghanistan and Sudan in retaliation for the bombings of American embassies by Al-Qaeda.

WikiMatrix

Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.

I suspect his retaliation will be To terminate Gogol’s original target, senator Jack Kerrigan.

OpenSubtitles2018. v3

Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.

When one Witness was assaulted but refused to retaliate, he was struck on the spine from behind and had to be hospitalized.

jw2019

Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không?

You-Know-Who’s found the Elder Wand.

OpenSubtitles2018. v3

” Toàn bộ chuyện này có vẻ như trả đũa tôi vậy, người nào đó thật lố bịch khi mua 10.000 cuốn sách để đè bẹp một câu chuyện trong thời đại kỹ thuật số này ”

” The whole premise smacks of retaliation, someone buying 10,000 books to suppress a story in this digital age is ludicrous. “

EVBNews

Trả đũa.

Retaliation.

jw2019

Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.

I don’t think sabotaging your boss’office is a wise counterattack .

OpenSubtitles2018. v3

” Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. ”

” Dishes in the sink, toilet seat up. ”

OpenSubtitles2018. v3

Anh đưa cô ấy về đây là để trả đũa em àh?

You bring her up here to get back at me?

OpenSubtitles2018. v3

Hơn nữa, bắt đầu từ tháng 5 năm 2003, kênh bắt đầu sử dụng một loạt các cản mà vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay, chủ yếu gồm các diễn viên và nhân vật hoạt hình từ các chương trình ban đầu của nó (và đôi khi từ bản phát hành sân khấu Disney) vẽ logo của kênh sử dụng một cây đũa (trong Trên thực tế, một glowstick).

Moreover, starting in May 2003, the channel began using a series of bumpers that are still used to this day, primarily featuring actors and animated characters from its original programs (and occasionally from Disney’s theatrical releases) drawing the channel’s logo using a wand (in actuality, a glowstick).

WikiMatrix

Phương Đông trả đũa bằng cách tìm kiếm ảnh hưởng tại các quốc gia như Syria và Ai Cập.

The Eastern response was to seek influence in states such as Syria and Egypt .

WikiMatrix

Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.

Ken, Barry was looking at your résumé, and he agreed with me that eating with chopsticks isn’t really a special skill.

OpenSubtitles2018. v3

Đã ai lấy đũa phép của hắn ta chưa?

Ow. Who gets his wand?

OpenSubtitles2018. v3

Iran đưa ra một loạt các cuộc tấn công tên lửa chống lại Baghdad để trả đũa cho những vụ bắn phá liên tục của Saddam Hussein ở các khu dân cư của Tehran.

Iran launched a number of missile attacks against Baghdad in retaliation for Saddam Hussein’s continuous bombardments of Tehran’s residential districts.

WikiMatrix

Hôm nay, tôi muốn nói về ý nghĩa của từ, cách ta định nghĩa chúng và cách chúng, gần như là trả đũa, định nghĩa chúng ta.

Today I want to talk about the meaning of words, how we define them and how they, almost as revenge, define us.

ted2019