Đường bộ tiếng Anh là gì? Các từ, cụm từ có liên quan?

Trong phạm vi nội dung bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn hiểu hơn về khái niệm đường bộ trong tiếng Việt và biết được đường bộ tiếng Anh khi được phiên dịch sang sẽ như thế nào?

Hiểu thế nào về đường bộ?

Đường bộ là một danh từ để chỉ một dạng địa hình chuyển dời của con người cũng như phương tiện đi lại giao thông vận tải .
– Cơ sở hạ tầng, cấu trúc của mạng lưới hệ thống khu công trình giao thông vận tải đường bộ thì thường gồm có những mô hình đó là : mặt đường bộ, bãi đỗ xe, bến xe, trạm xe buýt, trạm thu phí, trạm dừng nghỉ, trạm kiểm tra trọng tải xe, chốt kiểm tra nồng độ cồn, biển báo, đèn tín hiệu, dải phân cách, vạch kẻ đường, rào chắn, cột cây số, kè, tường, mạng lưới hệ thống thoát nước, v.v …

Và rất nhiều các công trình khác có chức nặng phụ trợ được xây dựng trên đường bộ để hỗ trợ giao thông.

– Diện tích đất thuộc đường bộ thì gồm có phần đất mà những khu công trình đường bộ được kiến thiết xây dựng trên đó và những khu đất dọc ven hai bên đường bộ ( hay còn gọi là hiên chạy bảo đảm an toàn đường bộ )
– Khu vực hiên chạy bảo đảm an toàn đường bộ thì có hiệu quả là để bảo vệ, bảo dưỡng, hoàn toàn có thể là lan rộng ra diện tích quy hoạnh khu công trình đường bộ sau này và bảo vệ sự bảo đảm an toàn khi những phương tiện đi lại hay con người trong lúc lưu thông trên đường bị chệch hướng ra ngoài làn đường chính .
>> > Tham khảo : Công dụng tiếng Anh là gì ?

Đường bộ tiếng Anh là gì?

Đường bộ tiếng Anh là Road (n)

Định nghĩa về đường bộ khi được phiên dịch sang tiếng Anh sẽ là :
– Road is a noun that refers to a type of terrain that is moved by people as well as vehicles .
– The infrastructure and structure of a road traffic work system usually includes such types as : road surface, parking lot, bus station, bus stop, tollgate, rest stop, stop check vehicle load, alcohol check pin, sign, signal light, median strip, road markings, barrier, mileage, embankment, wall, drainage, etc .
And many other buildings with auxiliary structures are built on roads to tư vấn traffic .
– The land area of ​ ​ a road includes the land on which road works are built and land along the road ( also known as the road safety corridor ) .
– The area of ​ ​ road safety corridors is used for protection and maintenance, possibly expanding the area of ​ ​ road works in the future and ensuring safety when vehicles or people during traffic. on the road deflected out of the main lane .
>> > Tham khảo : Đáp ứng tiếng Anh là gì ?

Một số từ tương ứng đường bộ tiếng Anh là gì?

– Vận tải đường bộ tiếng Anh là Trucking (n)

– Đường thủy tiếng Anh là Waterway (n)

– Đường hàng không tiếng Anh là Airline ( n )
– Giao thông đường bộ tiếng Anh là Road traffic ( n )
– Vận chuyển đường bộ tiếng Anh là Road transport ( n )
– Cửa khẩu tiếng Anh là Gate ( n )
– Đường biển tiếng Anh là Seaway ( n )
– Phương tiện đường bộ tiếng Anh là Road vehicles ( n )
– Luật giao thông vận tải đường bộ tiếng Anh là Road traffic Law ( n )
– Trạm thu phí đường bộ tiếng Anh là Road toll plaza ( n ) .
>> > Tham khảo : Thủ tục là gì ? Thủ tục tiếng Anh là gì ?

Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ đường bộ tiếng Anh viết như thế nào?

Sau đây là đoạn văn có sử dụng từ đường bộ tiếng Anh, bạn có thể tham khảo:

Luật giao thông vận tải đường bộ hiện hành của Nước Ta được Quốc hội khóa XII trải qua và phát hành năm 2008 .

Khi luật này được thông qua thì các đối tượng bị áp dung, phải tuân thủ những quy tắc về biển báo, đèn tín hiệu giao thông, vạch kẻ đường, v.v … trong luật giao thông đường bộ quy định, đó là: các cá nhân, tổ chức có liên quan, có tham gia di chuyển, lưu thông trên các tuyến đường bộ trong phạm vi thuộc lãnh thổ nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

=> The current road traffic law of Vietnam was adopted by the XII National Assembly in 2008 .
When this law is passed, the objects are applied, must comply with the rules about signs, traffic lights, road markings, etc. in the road traffic law, that are : relevant persons and organizations involved in moving and circulating on land routes within the territory of the Socialist Republic of Vietnam .
>> > Tham khảo : Hạng mục là gì ? Hạng mục tiếng Anh là gì ?