giá cả phải chăng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại.

It’s an affordable, safe, convenient way to get around.

ted2019

Chúng tôi tin chúng tôi đang tiến đến gần tính thiết thực và giá cả phải chăng.

We believe we’re getting very close to something practical and affordable.

ted2019

“X+ Dual SIM – Điện thoại thông minh hai SIM giá cả phải chăng với ứng dụng Android”.

“X+ Dual SIM – Affordable dual SIM smartphone with Android apps”.

WikiMatrix

Năm 1996, Lolita Lempicka thành lập LSD (Lolita Studio Design), chuỗi thời trang capsule và giá cả phải chăng.

In 1996, Lolita Lempicka launched LSD (Lolita Studio Design), a new casual and affordable fashion line.

WikiMatrix

Chúng ta đã muốn một cái gì có giá cả phải chăng.

We wanted something that was really affordable.

QED

Vì vậy, hãy làm cho đẹp, chức năng, giá cả phải chăng, sản phẩm bền vững.

So let’s make beautiful, functional, affordable, sustainable products.

ted2019

thời trang, giá cả phải chăng

Stylish Bikes

support.google

Xe đạp thời trang, giá cả phải chăng

Affordable, stylish bicycles

support.google

Giá cả phải chăng.

Pricey.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cũng đòi hỏi những cách thức dễ dàng và giá cả phải chăng để thu thập dữ liệu.

It also requires easy and affordable ways to collect the data.

Literature

Vì vậy mà các loại hương liệu xa xỉ trở nên đa dạng hơn và giá cả phải chăng hơn.

As a result, luxury spices became much more abundant and prices eased.

jw2019

Khi họ đã sẵn sàng chuyển đến nước đó, các anh ở đấy giúp họ tìm nhà thuê với giá cả phải chăng.

When they were ready to move, the brothers in that area helped them locate affordable housing.

jw2019

Với Lisa, Apple giới thiệu một môi trường desktop trên một máy tính cá nhân giá cả phải chăng, và cũng thất bại trên thị trường.

With the Lisa, Apple introduced a desktop environment on an affordable personal computer, which also failed in the market.

WikiMatrix

Facebook đã được công bố là thành viên của Liên minh với giá cả phải chăng Internet (A4AI) vào tháng 10 năm 2013, khi A4AI được ra mắt.

Facebook joined Alliance for Affordable Internet (A4AI) in October, as it launched.

WikiMatrix

Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm để chúng có thể kết nối với nhau.

And we put an inexpensive, wireless data reader inside the receptacle so they could communicate.

ted2019

Một số dự án và các công ty đang nỗ lực để phát triển máy in 3D giá cả phải chăng để sử dụng để bàn ở nhà.

Several projects and companies are making efforts to develop affordable 3D printers for home desktop use.

WikiMatrix

Nghiên cứu khoa học có khả năng có một nguồn tài nguyên tái tạo như năng lượng thủy triều có giá cả phải chăng cũng như sinh lợi.

Scientific research has the capability to have a renewable resource like tidal energy that is affordable as well as profitable.

WikiMatrix

Wedgwood tiếp thị Queen’s Ware của mình với giá cả phải chăng, ở khắp mọi nơi trên thế giới các tàu buôn bán của Anh đều đi tới.

Wedgwood marketed his Queen’s Ware at affordable prices, everywhere in the world British trading ships sailed.

WikiMatrix

Năm 1996, 3dfx Interactive cho ra mắt con chip Voodoo, dẫn đầu trong việc tạo ra card tăng tốc đồ họa 3D giá cả phải chăng cho máy tính cá nhân.

In 1996, 3dfx Interactive released the Voodoo chipset, leading to the first affordable 3D accelerator cards for personal computers.

WikiMatrix

Khi việc kết nối Internet băng thông rộng với giá cả phải chăng trở nên phổ biến, nhiều nhà phát hành quay sang game online như một cách để đổi mới.

As affordable broadband Internet connectivity spread, many publishers turned to online gaming as a way of innovating.

WikiMatrix

Thị trưởng Menino ở Boston nói thiếu nhà ở giá cả phải chăng cho những người trẻ tuổi là một trong những vấn đề lớn nhất thành phố phải đối mặt

Mayor Menino in Boston says lack of affordable housing for young people is one of the biggest problems the city faces.

QED

Và điều tất yếu trong việc này là làm cho nó có giá cả phải chăng, làm cho nó thú xị, và tạo ra một phương hướng làm ra tiền từ chúng.

And the key to all of this is to make it affordable, to make it exciting, to get it on a pathway where there’s a way to make money doing it.

ted2019

Chúng tôi có thể làm cho sản phẩm đó là đẹp hay xấu xí, bền vững hay không bền vững, giá cả phải chăng hoặc đắt tiền, chức năng hoặc vô dụng.

We can make products that are beautiful or ugly, sustainable or unsustainable, affordable or expensive, functional or useless.

ted2019