giản dị trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?

□ If our spiritual eye is simple, what will this mean to us?

jw2019

Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.

“The simple and clear information proved to be just what I needed,” he adds.

jw2019

Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy:

As a simple but thoughtful hymn urges us:

LDS

Câu nói giản dị này mang một thông điệp vô cùng mạnh mẽ.

This simple statement carries a powerful message.

jw2019

Có phải chỉ giản dị là việc làm báp têm không?

Is it simply a matter of getting baptized?

jw2019

Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng.

Cathy’s life, though, is not only simple but also exciting.

jw2019

Nhiều thế kỷ qua, người ta đã bình luận nhiều về lời tuyên bố giản dị trên.

In the centuries since, much has been said and written about that simple statement.

jw2019

Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này.

With simple faith, Joseph acted on these spiritual feelings.

LDS

Thật là giản dị: Chính là Đức Thánh Linh.

It’s simple: the Holy Ghost.

LDS

Bằng cách nào tập được cách diễn đạt giản dị?

How can simplicity be achieved?

jw2019

Những lời giản dị đó tràn ngập tâm hồn tôi với lòng biết ơn và niềm vui.

Those simple words filled my soul with gratitude and joy.

LDS

Nói một cách giản dị, câu trả lời là không.

In a word, no.

jw2019

Dùng từ đơn giản, cách diễn đạt giản dị.

Simple Words, Simplicity of Style.

jw2019

Kể từ sự khởi đầu giản dị đó, chị đã chạy trong 18 cuộc đua marathon.

Since that modest start, she has run 18 marathons.

LDS

Một lời giới thiệu giản dị như vầy có thể hữu hiệu:

A simple presentation like this might be effective:

jw2019

Không, việc đó đã giản dị hơn thế nhiều.

No, it was much simpler than that.

jw2019

Nói một cách giản dị, Kinh-thánh dạy rằng linh hồn của bạn chính là bạn đấy.

Simply put, the Bible teaches that your soul is you.

jw2019

3. a) Đức Chúa Trời đã cho loài người điều răn giản dị nào?

3. (a) What simple command did God give man?

jw2019

10 Bạn có cần giản dị hóa không?

10 Do You Need to Simplify?

jw2019

Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị.

For example, for the children of preschool age, we kept the instruction fairly basic.

jw2019

Muốn cho ví dụ được giản dị thì phải dùng những chữ thật dễ hiểu.

To be simple, the terminology must be understood.

jw2019

Những điều kiện hay những điều đòi hỏi để nhận được Đức Thánh Linh đều rất giản dị.

Conditions or requirements to receive the Holy Ghost are simple.

LDS

Một cách khá giản dị, đức tin là sự tin tưởng nơi Chúa.

Faith is, quite simply, a confidence in the Lord.

LDS

Có người có thể nói rằng: “Tôi chỉ là một con người giản dị.

Some may say: “I am a simple person.

LDS

Điều này sẽ giúp họ sống giản dị và gia đình sẽ hòa thuận hơn.

This will help them to live modestly, and family life will be more peaceful.

jw2019