gọng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.

Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law.

ted2019

Saumarez, Verulam và Vigilant thuộc một đội, và Venus cùng Virago thuộc một đội khác đã chia thành mũi gọng kìm để đánh chặn.

Saumarez, Verulam and Vigilant in one division and Venus and Virago in a second, were diverted to intercept .

WikiMatrix

Quân lính cập bờ tại Ōita và Saiki phía Bắc quân đội Saigō, và ông bị lâm vào thế gọng kìm.

Troops were landed at Ōita and Saiki north of Saigō’s army, and Saigō was caught in a pincer attack.

WikiMatrix

Ví dụ nổi tiếng nhất về việc sử dụng “đánh gọng kìm” là trận Cannae vào năm 216 trước Công Nguyên, khi Hannibal tấn công quân La Mã.

The most famous example of its use was at the Battle of Cannae in 216 BC, when Hannibal executed the maneuver against the Romans .

WikiMatrix

Nhưng hậu quả của sự thay đổi này là thay vì tạo thành một “cái búa” Shields đánh dồn Jackson vào “cái đe” Frémont, thì toàn bộ những gì Lincoln có thể mong chờ là một gọng kìm chặn bắt Jackson tại Strasburg, điều này đòi hỏi việc sắp đặt thời gian phức tạp hơn nhiều để giành thắng lợi.

But as a result, instead of a figurative hammer (Shields) striking at Jackson on an anvil (Frémont), all Lincoln could hope for would be a pincer movement catching Jackson at Strasburg, which would require intricate timing to succeed.

WikiMatrix

Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm.

Even yesterday, we would have stood no chance of crossing the valley, but momentarily the French have loosened the vice .

Literature

Sang tháng 4, nó bắt đầu chuẩn bị cho cuộc tấn công đổ bộ bao gồm ba mũi gọng kìm vào miền Trung New Guinea, chiến dịch Hollandia.

In April the ship began preparations for the three-pronged amphibious attack on central New Guinea, the Hollandia operation .

WikiMatrix

Trong khi đó, Tập đoàn quân số 5 của Mỹ sẽ mở rộng về phía bắc dọc theo trung tâm của bán đảo, hy vọng hội tụ tại Bologna và nhử một lực lượng lớn của quân Đức vào thế gọng kìm.

Meanwhile, the American Fifth Army would push north along the centre of the peninsula, hopefully converging on Bologna and trapping a large German force in a pincer movement.

WikiMatrix

Hình thức bao vây chính, “gọng kìm kép”, được thực hiện bởi các cuộc tấn công trên các cánh của các lực lượng cơ động, như bộ binh nhẹ, kỵ binh, xe tăng hoặc xe bọc thép cố gắng tạo ra sự đột phá để sử dụng tốc độ theo đuổi sau lưng của lực lượng kẻ thù và hoàn thành “vòng” trong khi lực lượng kẻ thù chính bị ngưng trệ bởi các cuộc tấn công thăm dò.

The main form of encircling, the “double pincer“, is executed by attacks on the flanks of a battle whose mobile forces of the era, such as light infantry, cavalry, tanks, or armoured personnel carriers attempt to force a breakthrough to utilize their speed to join behind the back of the enemy force and complete the “ring” while the main enemy force is stalled by probing attacks.

WikiMatrix

Thế gọng kìm ấy.

A pincer move.

OpenSubtitles2018. v3

Đôi mắt ông, đằng sau cặp kính lão gọng thép, không rời Baba.

His eyes, behind his wirerimmed bifocals, never left Baba .

Literature

Các loài Byblis trông rất giống như các loài của các chi Drosera (gọng vó) và Drosophyllum, nhưng được phân biệt bằng hoa đối xứng hai bên, với 5 nhị hoa cong về một bên của nhụy hoa.

Byblis species look very similar to Drosera and Drosophyllum, but are distinguished by their zygomorphic flowers, with five curved stamens off to one side of the pistil .

WikiMatrix

Năm 1861, công ty sản xuất gọng kính cao su cao su Vulcanite và các sản phẩm rõ ràng khác về thị lực.

By 1861, their operation had expanded to manufacturing vulcanite rubber eyeglass frames and other precision vision products.

WikiMatrix

Riêng nòng súng thì phải làm từ gọng ô.

The guns themselves were made by de Bange .

WikiMatrix

Lính Mỹ gần Argentan được lệnh rút lui, khiến cho gọng kìm mà Quân đoàn XV tạo ra không còn nữa.

The US troops near Argentan were ordered to withdraw, which ended the pincer movement by the XV Corps.

WikiMatrix

Khi tìm thấy các con tàu của Lee, mệnh lệnh tấn công được đưa ra, và vì vậy Ayanami trở thành một trong ba gọng kìm của cuộc tấn công ban đầu, phối hợp với nhóm của Đô đốc Hashimoto và một nhóm khác do Chuẩn Đô đốc Susumu Kimura chỉ huy trên chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara.

When Lee’s ships were located, the order to attack was given, and as such, Ayanami became one of three prongs in the initial attack ( Along with Hashimoto’s group, and another group led by Rear Admiral Susumu Kimura in the light cruiser Nagara ) .

WikiMatrix

Chiến dịch sẽ xoay quanh việc tập trung ở phía đông của Normandy, với quân đội Anh và Canada giữ vai trò thu hút và đánh bại các cuộc tấn công của Đức, tạo điều kiện cho quân đội Mỹ, những người sẽ di chuyển và chiếm bán đảo Cotentin và Brittany, quay về phía nam và sau đó về phía đông bên phải nhằm tạo thành thế gọng kìm.

The campaign would pivot on an Allied-held Caen in the east of the Normandy bridgehead, with relatively static British and Canadian armies forming a shoulder to attract and defeat German counter-attacks, relieving the US armies who would move and seize the Cotentin Peninsula and Brittany, wheeling south and then east on the right forming a pincer.

WikiMatrix

” Người ta nói trẻ có thể chơi những trò không cần điều chỉnh thị lực và như vậy tránh được nguy cơ bể kính có gọng .

” Anecdotally, children may participate in recreational activities without vision correction rather than risk breaking their glasses .

EVBNews

Trông như gọng Gucci hay gì đó nhỉ?

Are those like Gucci frames or something?

OpenSubtitles2018. v3

Lái chiếc xe Volvo và đeo kính gọng mạ vàng

He drives a Volvo estate car and got glasses with a golden rim.

QED

Đồng thời, một lớp quân gọng kìm thứ hai có thể tấn công trên các cánh xa hơn để kìm chân quân tiếp viện của đối phương.

At the same time, a second layer of pincers may attack on the more distant flanks to keep reinforcements from the target units.

WikiMatrix

Cùng với các biên sử là một công cụ lạ lùng, mà những người thời xưa gọi là ‘U Rim và Thu Mim,’ gồm có hai viên đá trong suốt gắn lên trên gọng của một cái khung hình vòng cung buộc vào tấm giáp che ngực.

With the records was found a curious instrument, which the ancients called ‘Urim and Thummim,’ which consisted of two transparent stones set in the rim of a bow fastened to a breast plate.

LDS

Google thiết lập quan hệ đối tác với công ty mắt kính Ý Luxottica, chủ sở hữu của các thương hiệu Ray-Ban, Oakley, và một số thương hiệu khác, để đa dạng thêm thiết kế gọng kính.

Google entered in a partnership with the Italian eyewear company Luxottica, owners of the Ray-Ban, Oakley, and other brands, to offer additional frame designs.

WikiMatrix

Chúng tìm cách đánh gọng kìm nhắm vào Kaga, nhưng lực lượng tuần tra chiến đấu trên không, được tăng cường thêm 6 chiếc Zero do Kaga phóng lên lúc 10 giờ 00, đã bắn rơi tất cả ngoại trừ bốn chiếc Devastator, và chiếc tàu sân bay né tránh được tất cả các quả ngư lôi.

They tried to sandwich Kaga, but the CAP, reinforced by another six Zeros launched by Kaga at 10 : 00, shot down all but four of the Devastators, and the carrier dodged the torpedoes .

WikiMatrix

13 Và này, ông phiên dịch các biên sử ấy nhờ hai aviên đá gắn liền vào hai cái gọng hình vòng cung.

13 And now he translated them by the means of those two astones which were fastened into the two rims of a bow.

LDS