gym trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Unknown to him, the gym’s owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn’t dislike him, but instead, always considers Rocky’s potential to be better than his effort.

Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện.

WikiMatrix

But your old gym teacher has a big mouth.

Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê.

OpenSubtitles2018. v3

But it wasn’t until you two broke up that you finally got your gym membership.

Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym.

OpenSubtitles2018. v3

So you must go to the gym a lot?

Vậy hẳn phải đi phòng tập rất nhiều?

OpenSubtitles2018. v3

They could have had a gym class together, played flag football, or any one of 100 other reasons.

Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ

OpenSubtitles2018. v3

[ screams ] We spent two weeks undercover infiltrating the gym.

Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó.

OpenSubtitles2018. v3

There’s this kid I train down at the boxing gym.

Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc.

OpenSubtitles2018. v3

As Schwarzenegger had little money, Bennett invited him to stay in his crowded family home above one of his two gyms in Forest Gate, London.

Bởi Schwarzenegger không có nhiều tiền, Bennett đã mời ông ở trong ngôi nhà đông đúc của mình phía trên một trong hai phòng tập của ông tại Forest Gate, London, Anh.

WikiMatrix

In early 2009 Eun left CH Entertainment and started his own company, GYM Entertainment.

Đầu năm 2009, Eun rời CH Entertainment và bắt đầu công ty riêng của mình, GYM Entertainment.

WikiMatrix

There’s a gym in the Capitol.

Ở điện Capitol cũng có phòng tập rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Residents who live around this school often walk to campus or exercise by using equipment in the gym.

Cư dân sống xung quanh trường này thường đi bộ đến trường hoặc tập thể dục bằng cách sử dụng thiết bị trong phòng tập thể dục.

WikiMatrix

The aerial shots at the beginning and end of the film were captured in Sacramento, California, and many of the school scenes were shot at South High School in Torrance, California; several extras in the gym crowd were South High students.

Các cảnh quay trên không ở đầu và kết phim ghi lại từ Sacramento, California và nhiều cảnh trường lớp quay tại South High School thuộc Torrance, California; các học sinh trường South High cũng xuất hiện trong nhiều cảnh quay đám đông tập thể hình.

WikiMatrix

So let’s just build some single stall, gender-neutral bathrooms with a little bench for getting changed into your gym clothes.

Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao.

ted2019

They went to the gym.

Họ đã tới phòng tập.

OpenSubtitles2018. v3

There are no seesaws, jungle gyms, merry- go- rounds, climbing ropes, nothing that would interest a kid over the age of four, because there’s no risk associated with it.

Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ nhỏ khoảng chừng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó .

QED

The family met trainer Frank Giardina, while touring one of Giardina’s gyms, and hired him to help gain publicity for their son.

Họ đã gặp huấn luyện viên Frank Giardina, trong chuyến lưu diễn của một phòng tập gym Giardina, và đã thuê anh để giúp cho con trai của họ nổi tiếng.

WikiMatrix

I like your gym,” he says, eyeballing my weight bench and Stomach Master 6000, and then he sticks out his hand.

Tớ thích phòng tập này,” cậu ta nói, trợn tròn mắt nhìn ghế đẩy tạ và máy Stomach Master 6000, rồi chìa tay ra.

Literature

The ability to leave your home without risk of disease or injury, to have perfect looks without trips to the gym or plastic surgery.

Kỹ năng còn lại nơi nhà bạn mà không có rủi ro bệnh hoạn hoặc hư hỏng Để có những cái nhìn toàn diện mà không có những sai sót trong thể dục hoặc phẫu thuật tạo hình

OpenSubtitles2018. v3

Friction burns are caused by contact with any hard surface such as roads ( ” road rash ” ), carpets, or gym floor surfaces .

Phỏng do ma sát gây ra do sự tiếp xúc với bất kỳ bề mặt cứng nào như là con đường ( ” lát da ; da bị trầy xước ” ), thảm, hoặc các bề mặt sàn thể dục .

EVBNews

Then, I walked into a boxing gym, connected with the trainer, and I found something to fight for.

Rồi, tôi bước vào phòng tập boxing, hợp cạ với huấn luyện viên, và tôi tìm thấy mục đích để chiến đấu.

OpenSubtitles2018. v3

On one occasion many years ago, I was swimming laps at the old Deseret Gym in Salt Lake City when I felt the inspiration to go to the University Hospital to visit a good friend of mine who had lost the use of his lower limbs because of a malignancy and the surgery which followed.

Vào một dịp nọ cách đây nhiều năm, tôi đang bơi lội tại phòng tập thể thao cũ Deseret Gym ở Salt Lake City thì tôi cảm thấy được soi dẫn để đi đến bệnh viện University Hospital để thăm một người bạn thân, anh ấy bị mất một cái chân vì một khối u ác tính và đã dẫn đến một cuộc giải phẫu.

LDS

Cianflone warns that if you have a home gym, ” make sure to limit your child ‘s access to that room .

Cianflone khuyên rằng nếu bạn có phòng tập thể thao tại nhà thì ” hãy chắc chắn hạn chế con bạn vào phòng đó .

EVBNews

The fire occurred one month after 29 people died in a gym fire in the city of Jecheon.

Ngọn lửa xảy ra một tháng sau 29 người đã chết trong một hỏa hoạn trường thể dục ở thành phố Jecheon.

WikiMatrix

As of 2005, Ho Chi Minh City was home to 91 football fields, 86 swimming pools, 256 gyms.

Vào năm 2005, toàn thành phố có 91 sân bóng đá, 86 bể bơi, 256 phòng tập thể thao.

WikiMatrix

His interest in martial arts began when watching students training at the gym.

Sự quan tâm của ông trong võ thuật bắt đầu từ việc xem các học sinh tập luyện tại phòng tập thể dục.

WikiMatrix