‘hằng đẳng thức’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hằng đẳng thức “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hằng đẳng thức, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hằng đẳng thức trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Do đó nhiều trường hợp đặc biệt quan trọng của bất đẳng thức Bernstein còn được gọi là chặn Chernoff, bất đẳng thức Hoeffding và bất đẳng thức Azuma .
Thus, special cases of the Bernstein inequalities are also known as the Chernoff bound, Hoeffding’s inequality and Azuma’s inequality .

2. Rằng đây là một đẳng thức?

Like an equation ?
3. Nhận thức về bất bình đẳng
Perceptions of Inequality
4. Bất đẳng thức này hoàn toàn có thể chứng tỏ bằng cách dùng bất đẳng thức ( 1 + 1 / k ) k < e . This may be proved using the inequality ( 1 + 1 / k ) k < e . 5. Sử dụng bất đẳng thức này để khử F khỏi đặc trưng Euler, ta có bất đẳng thức E ≤ 3V − 3 . Using this inequality to eliminate F from the Euler characteristic leads to the inequality E ≤ 3V − 3 . 6. Bất đẳng thức Jensen Bất đẳng thức Karamata ^ Tiberiu Popoviciu ( 1965 ), “ Sur certaines inégalités qui caractérisent les fonctions convexes ”, Analele ştiinţifice Univ . Page 1 Page 2 Tiberiu Popoviciu ( 1965 ), " Sur certaines inégalités qui caractérisent les fonctions convexes ", Analele ştiinţifice Univ . 7. Ông nổi tiếng về Bất đẳng thức Jackson . He is known for Jackson's inequality . 8. Trong toán học, bất đẳng thức Nesbitt là một trường hợp đặc biệt quan trọng của bất đẳng thức Shapiro khi số thành phần là 3 . In mathematics, Nesbitt's inequality is a special case of the Shapiro inequality . 9. Đúng rồi, bất đẳng thức tam giác Ơ-clit . Yes, Euclidean triangle inequality 10. Bất đẳng thức Castelnuovo-Severi được đặt theo tên ông . The Castelnuovo – Severi inequality was co-named after him . 11. Một hàm hằng ví dụ như f ( x ) = π là một hàm phân thức vì một hằng số cũng là một đa thức . A constant function such as f ( x ) = π is a rational function since constants are polynomials . 12. Đẳng thức lượng giác Công thức nửa cạnh Hàm Gudermannian Tangent Of Halved Angle at Planetmath List of trigonometric identities Half-side formula Tangent Of Halved Angle at Planetmath

13. Trong lý thuyết xác suất, Bất đẳng thức Markov cho một chặn trên cho xác suất một hàm số không âm của một biến ngẫu nhiên nhận giá trị lớn hơn một hằng số dương.

In probability theory, Markov’s inequality gives an upper bound for the probability that a non-negative function of a random variable is greater than or equal to some positive constant .
14. Tôi đã dạy cô những kiến thức và kỹ năng sơ đẳng về diễn xuất .
I taught you what little you know about acting .
15. An Introduction to Inequalities – Một trình làng về bất đẳng thức 1961 .
An Introduction to Inequalities 1961 .
16. Hình thức kinh doanh thương mại bình đẳng này thật sự rất phiền phức .
This equality business is actually a pain in the arse .
17. Một số người nhận xét đây là hình thức “ bình đẳng nhưng tách biệt ”, nghĩa là vẫn có sự bất bình đẳng .
Segregation was supposed to be ” separate but equal “, but it was not .
18. Nhìn vào quốc tế này. Bạn sẽ không hề thấy những đẳng thức
Look at the world .
19. Chẳng bao lâu nữa Đấng Tạo Hóa sẽ đem lại cho quả đât sự bình đẳng mà họ hằng khao khát .
The Creator will soon bring about the equality that humans crave .
20. Tôi sẽ đặt nó trong đẳng thức sau : không 11/9, không cuộc chiến tranh .
I would put it in the following equation : no 9/11, no war .
21. Trong toán học, bất đẳng thức Levinson được đặt theo tên Norman Levinson, đây là một bất đẳng thực tương quan đến những số thực dương .
In mathematics, Levinson’s inequality is the following inequality, due to Norman Levinson, involving positive numbers .
22. Bạn sẽ không hề thấy những đẳng thức được khắc ở dốc những ngọn núi
You don’t see equations carved on to the mountainsides .
23. Mối liên hệ giữa hai biến hoàn toàn có thể được viết như đẳng thức y = 5 x
The relationship between these two variables can be expressed by the following equation y = 5 x

24. Sau này các bất đẳng thức này được phát hiện lại ở nhiều dạng khác nhau.

Later, these inequalities were rediscovered several times in various forms .
25. Chúng tôi xem đó là một đẳng thức bằng với đấm đá bạo lực so với phụ nữ .
We see that as an equation that equals violence against women .