hàng tồn kho trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Theo quy tắc này, hàng tồn kho dư thừa sẽ bị loại bỏ khi nó được tiêu thụ.

Following this rule causes surplus inventory to be bled off as it is consumed.

WikiMatrix

Tôi phụ trách hàng tồn kho, hàng hóa, chăm sóc khách hàng.

I’m responsible for inventory, sales, customer service.

OpenSubtitles2018. v3

Trong trường hợp này, hàng tồn kho được “kéo” từ hệ thống khách sạn (hoặc chuỗi khách sạn).

In this case the inventory is “pulled” from the hotel (or hotel chain) system.

WikiMatrix

Phân tích ABC cho thấy hàng tồn kho của một tổ chức không có giá trị như nhau.

The ABC analysis suggests that inventories of an organization are not of equal value.

WikiMatrix

Trợ giúp này có thể dưới dạng hàng tồn kho được quản lý bởi nhà cung cấp (VMI).

This type of help can take the form of a vendor managed inventory (VMI).

WikiMatrix

Kế Toán quốc tế các tiêu Chuẩn 2, hàng tồn Kho.

International Accounting Standards IAS 2, Inventories.

WikiMatrix

Trong tình huống như vậy, cần phải ước tính chi phí hàng tồn kho.

In such a situation, it is necessary to estimate the inventory cost.

WikiMatrix

Chi phí / định giá nội bộ hàng tồn kho có thể phức tạp.

The internal costing/valuation of inventory can be complex.

WikiMatrix

Điều này hỗ trợ việc chia sẻ rủi ro hàng tồn kho giữa các đối tác.

This supports the sharing of inventory risk between the partners.

WikiMatrix

Nếu có quá nhiều hàng tồn kho, phân tích ABC có thể được thực hiện trên một mẫu.

If too much inventory is kept, the ABC analysis can be performed on a sample.

WikiMatrix

Trong hệ thống hàng tồn kho liên tục phải có số liệu và sự kiện thực tế.

In Perpetual Inventory System there must be actual figures and facts.

WikiMatrix

Khấu hao Hàng tồn kho có ảnh hưởng đáng kể đến lợi nhuận.

Inventories have a significant effect on profits.

WikiMatrix

Đây là tùy chọn; nhiều mô hình bỏ qua chi phí cố định hoặc hàng tồn kho.

These are optional; many models disregard fixed or inventory holding costs.

WikiMatrix

Nếu hàng tồn kho đã tăng trưởng trong giai đoạn này, đây sẽ là quan trọng để biết.

If inventory grew during the period, this would be important to know.

WikiMatrix

Phân loại ảnh hưởng đến chi phí vì nó thúc đẩy quyết định hàng tồn kho.

Assortment affects costs because it drives inventory decisions.

WikiMatrix

Các ngân hàng cũng phải đối mặt với các vấn đề trong việc định giá hàng tồn kho.

Banks also face problems in valuing the inventory.

WikiMatrix

Toàn hàng tồn kho mấy năm rồi.

The stuff he’s brought has been on the dock for ages.

OpenSubtitles2018. v3

Hàng tồn kho, tiền thuê…

Still, all that inventory, the rent…

OpenSubtitles2018. v3

Nó là hàng tồn kho đó.

Inventory is what it is.

OpenSubtitles2018. v3

Khi nhận được, kanban kích hoạt bổ sung sản phẩm, bộ phận hoặc hàng tồn kho đó.

When received, the kanban triggers replenishment of that product, part, or inventory.

WikiMatrix

Do đó, hàng tồn kho phải được cập nhật trong các extranet này.

The inventory must be therefore updated in these extranets.

WikiMatrix

” Các nhà sản xuất tận dụng cơ hội này để tích trữ hàng tồn kho. ”

” The producers take this opportunity to build their inventories. “

EVBNews

Có 5 lý do chính khiến doanh nghiệp có nhu cầu về hàng tồn kho.

There are five basic reasons that a company would need inventory.

WikiMatrix

Lưu ý: định dạng XML hiện đã hỗ trợ chính thức cho nguồn cấp dữ liệu hàng tồn kho.

Note : XML is now officially supported for inventory feeds .

support.google

Thông thường, tỷ lệ P: D càng cao, công ty càng dựa vào dự báo và hàng tồn kho.

Typically, the higher the P:D ratio, the more the firm relies on forecasts and inventories.

WikiMatrix