hoá trang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây

Insert Halloween costume here.

ted2019

Chú ấy sẽ nhận ra được lớp hoá trang của Stephano… đúng không?

[ Violet ] He’ll see right through Stephano’s disguise… won’t he?

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng phần tóc và hoá trang. rủ Chase và Cameron chơi cùng thì dễ hơn nhiều.

But the hair and make-up, getting chase and cameron to play along, much easier.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi từng đến đầy tham dự một lễ hội hoá trang

I came here for a costume ball…

OpenSubtitles2018. v3

Hoá trang đẹp lắm!

Nice costume.

OpenSubtitles2018. v3

Cả hai gặp nhau tại buổi hoá trang rồi ạ.

We met at the masquerade.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có những diễn viên quần chúng đã hoá trang, con cá voi thú vị này.

We have costumed re-enactors, this delightful southern right whale.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là tôi hoá trang thành Diana.

There’s me as Diana

QED

Đồ hoá trang của Killer Diller kìa.

Man, that is one killer-diller costume !

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao cậu không tham gia cuộc thi hoá trang?

Why aren’t you entering the costume contest?

OpenSubtitles2018. v3

Dạ hội hoá trang à? < dạ hội mà người tham gia phải đeo mặt nạ

Masquerade bash ?

opensubtitles2

Tôi thậm chí còn tìm hiểu cách tự hoá trang thành người nổi tiếng.

I explored with actually dressing up as the celebrities myself .

QED

Trong khi ta ở trên sân khấu, hoá trang, trang điểm để che đi những nốt mụn.

And I was up on stage wearing makeup to cover my acne.

OpenSubtitles2018. v3

Thật là bộ hoá trang ấn tượng nhìn rất đáng sợ

Really quite discusting.

OpenSubtitles2018. v3

Yeah, một dạ hội hoá trang.

Yeah, the masquerade bash thing.

OpenSubtitles2018. v3

Dạ hội hoá trang à?

Masquerade bash?

OpenSubtitles2018. v3

Qua tấm rèm, bà có thể nhìn thấy động vật, trẻ em và cả những nhân vật hoá trang.

Through the elaborate drapings, she could make out animals, children, and costumed characters.

ted2019

Ở tuổi 87, nữ diễn viên Stuart phải qua hoá trang để trông già hơn cho phù hợp với vai diễn.

At 87, Stuart had to be made up to look older for the role .

WikiMatrix

Chúng tôi tham gia vũ hội hoá trang ở trường của chúng tôi và sau đó chúng tôi đi ngủ .

We had our costume party at school then settled down to sleep .

EVBNews

Mặt nạ và quần áo hoá trang được mặc để bắt chước bọn ma quỷ hay hùa theo dỗ dành bọn chúng .

Masks and costumes were worn in an attempt to mimic the evil spirits or appease them .

EVBNews

Kate Winslet, Gloria Stuart và các họa sĩ hoá trang là những người còn lại được đề cử mà không giành giải.

Kate Winslet, Gloria Stuart and the makeup artists were the three nominees that did not win.

WikiMatrix

Nó rất ghét hoá trang cho Halloween nhưng nó cực thích thuyết phục người khác& lt; br / & gt; hoá trang thành thứ nó muốn.

I mean, he hated dressing up for Halloween, but he loved convincing other people to dress up in things he wanted to see .

QED

Trang phục Halloween xuất hiện đầu tiên trong các cửa hàng trong những năm 1930 khi nghệ thuật hoá trang đã trở nên phổ biến tại Hoa Kỳ.

The first mass-produced Halloween costumes appeared in stores in the 1930s when trick-ortreating was becoming popular in the United States.

WikiMatrix

Nữ diễn viên Shin Min-ah đã phải trang điểm và hoá trang rất cầu kì để hoá thân thành nữ luật sư béo phì Kang Joo-eun.

Shin underwent heavy make-up and costuming for her role as the overweight Kang Joo-eun.

WikiMatrix

Wood là một người hâm một cuốn sách, trong buổi thử giọng anh đã hoá trang như Frodo Baggins và đọc lời của nhân vật trong tiểu thuyết.

Wood was a fan of the book, and he sent in an audition dressed as Frodo, reading lines from the novel.

WikiMatrix