huyền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.

(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5.

jw2019

Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).

(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.

jw2019

18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).

18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it .

jw2019

(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.

(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ.

jw2019

Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.

Revelation 21:4 says: “Death will be no more.”

jw2019

Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.

Note how those questions are answered in the book of Revelation.

jw2019

Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.

Revelation also describes Jesus as the Leader of an army of faithful angels.

jw2019

(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.

(Romans 9:16; Revelation 20:6) Jehovah executed the Levite Korah for presumptuously seeking the Aaronic priesthood.

jw2019

(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.

(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.

jw2019

Những huyền thoại về “một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam” đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này.

Legends of Terra Australis Incognita—an “unknown land of the South”—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent.

WikiMatrix

(Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt.

(Galatians 6:16; Hebrews 3:1; Revelation 14:1) There Jesus will give them a special kind of manna.

jw2019

Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).

The Master Physician, Jesus Christ, will apply the value of his ransom sacrifice “ for the curing of the nations. ”

jw2019

Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).

A divine decree still stands against all practicers of spiritism. —Revelation 21:8.

jw2019

(Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.

(Revelation 21:8, 27; 22:15) When we are known to be truthful, others believe what we say; they trust us.

jw2019

Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.

Jehovah God wants you to do that before it’s too late. —Revelation 18:4.

jw2019

Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.

“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.

jw2019

Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.

Those scholars of our day acknowledge a number of New Testament “books” that were almost certainly written after John’s revelation on the Isle of Patmos was received.

LDS

Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).

Thus, Jesus’ apostle John introduces Revelation with the words: “Happy is he who reads aloud and those who hear the words of this prophecy, and who observe the things written in it; for the appointed time is near.” —Revelation 1:3.

jw2019

Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát – huyền bí mà tôi rất thích.

So, there’s a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.

ted2019

Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ.

It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now .

QED

Tôi là một huyền thoại.

I was a legend.

OpenSubtitles2018. v3

(1 Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng.

(1 John 5:19; Revelation 12:9) Satan actively promotes corruption.

jw2019

Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói.

This means a world in which, as Revelation 21:4 puts it, “death will be no more.”

jw2019

Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.

I’m looking forward to do it again, Mystic Rose .

QED

Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.

The first is Revelation 12:10, 11, which says that the Devil is conquered not only by the word of our witnessing but also by the blood of the Lamb.

jw2019