kháng sinh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.

The antibiotics will bring back the pain!

OpenSubtitles2018. v3

Dapsone được nghiên cứu như là một kháng sinh lần đầu tiên vào năm 1937.

Dapsone was first studied as an antibiotic in 1937.

WikiMatrix

Tình trạng đề kháng với một số kháng sinh có hiệu quả trước đây xảy ra phổ biến.

Resistance to a number of other previously effective antibiotics is common.

WikiMatrix

Ta nên thử loại thuốc kháng sinh khác.

We should try another antibiotic.

OpenSubtitles2018. v3

Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?

Do you have a Band-Aid and antibiotic cream?

OpenSubtitles2018. v3

Trong nhiều nước đang phát triển. phần lớn kháng sinh này vẫn còn bán.

In much of the developing world, most antibiotics still are.

ted2019

Thuốc điều trị thường dùng là các kháng sinh.

Treatment is usually antibiotics.

WikiMatrix

Trong lúc chờ đợi, chúng tôi đang cho anh dùng kháng sinh.

In the meantime, we’re administering antibiotics.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu hoàn toàn không dị ứng với kháng sinh!

You are not allergic to bacitracin.

OpenSubtitles2018. v3

Thuốc kháng sinh của chúng ta đang cạn kiệt.

Our antibiotics are running out.

ted2019

Uống kháng sinh đi.

Take the antibiotics.

OpenSubtitles2018. v3

Kháng sinh này là bán tổng hợp và trong cùng một lớp giống penicillin.

It is semisynthetic and in the same class as penicillin .

WikiMatrix

Sulfadiazine là một loại kháng sinh.

Sulfadiazine is an antibiotic.

WikiMatrix

Một ví dụ khác là nếu bạn suy nghĩ về thuốc kháng sinh và vi khuẩn.

Another example is if you think about antibiotics and bacteria.

QED

Chúng ta cũng có thể thay đổi tiêu chuẩn về cách dùng kháng sinh.

We could change social norms around antibiotic use too.

ted2019

Một ngoại lệ có thể xảy ra là rifampin, kháng sinh được kê cho bệnh lao .

A possible exception is rifampin, the antibiotic prescribed for tuberculosis .

EVBNews

Tất cả đã thay đổi khi có kháng sinh.

All of that changed when antibiotics arrived.

ted2019

Và 100 người dùng thuốc kháng sinh khi còn bé và 100 người không dùng thuốc kháng sinh.

Or 100 people who took antibiotics when they were little, and 100 people who did not take antibiotics.

ted2019

Bọn Ý không có thuốc kháng sinh.

The Eyeties make no mepacrine.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta đâu có dùng kháng sinh.

She’s not on antibiotics.

OpenSubtitles2018. v3

Cô nên ấn chặt, nhưng vẫn cần khâu lại và thuốc kháng sinh để không bị nhiễm trùng.

Pressure should help, but you need stitches, antibiotics to make sure you don’t get an infection.

OpenSubtitles2018. v3

Chưa có khẳng định việc sử dụng probiotic hay thuốc kháng sinh ảnh hưởng đến mang thai.

It is unclear if the use of probiotics or antibiotics affects pregnancy outcomes.

WikiMatrix

* nếu con bạn bị dị ứng với gelatin hoặc với kháng sinh neomycin

* if your child has an allergy to gelatin or to the antibiotic neomycin

EVBNews

Họ có sinh vật tiến hóa lành tính, và vấn đề kháng kháng sinh không phát triển.

They got the organism to evolve to mildness, and they got no development of antibiotic resistance.

ted2019

Khi được sử dụng trong thời gian ngắn, linezolid là một kháng sinh tương đối an toàn.

When given for short periods, linezolid is a relatively safe antibiotic.

WikiMatrix