khoai mì trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trước khi có khoai mì, ruột cây cọ là rau củ chủ yếu của họ.

Until cassava arrived, palm hearts were their main vegetable.

Literature

Giờ đây, khoai mì là lương thực chính của họ, được tiêu thụ hàng ngày dưới dạng chicha.

Cassava was now their mainstay, consumed all day in the form of chicha.

Literature

Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla.

Our family subsisted by cultivating and selling yam, cassava, and kola nuts.

jw2019

Để sống còn, chúng tôi xay đu đủ non và trộn với một ít bột khoai mì.

To survive, we ground unripe papaya and mixed it with a little cassava flour.

jw2019

Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao.

My family farmed yams, bananas, cassava, and cocoa.

jw2019

Ereba là bánh khoai mì lớn, mỏng

Ereba, a large, thin cake made from the cassava root

jw2019

Phần lớn các bữa ăn của người Timor đều có cơm, bắp hay khoai mì và rau củ.

Most Timorese meals include rice, corn, or cassava, along with leafy greens and vegetables.

jw2019

Giá 0,5 kilôgam khoai mì tăng từ 7 xu lên đến 14 Mỹ kim và giá một tách muối từ 8 lên đến 42 Mỹ kim.

The price of a pound [0.5 kg] of cassava rose from 7 cents to 14 dollars (U.S.) and that of a cup of salt from 8 dollars to 42 dollars (U.S.).

jw2019

Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được.

We also ate grasshoppers, cassava peelings, hibiscus leaves, elephant grass —any leaves we could find.

jw2019

Khi không có khoai tây, họ sẽ tìm ra cách để sử dụng khoai mì ngọt bản địa như là một thực phẩm thay thế.

When potatoes were not available they discovered how to use the native sweet manioc as a replacement.

WikiMatrix

Nền văn hóa của họ cũng gồm những bộ trang phục màu sắc sặc sỡ, các câu chuyện và thực phẩm như bánh ereba (một loại bánh khoai mì lớn, mỏng).

Their culture also includes brightly colored traditional garments, storytelling, and foods such as ereba (a large, thin cake made from cassava root).

jw2019

Khoai mì khô tên là tiwul, là một loại lương thực thay thế ở những vùng khô hạn ở Java như Gunung Kidul và Wonogiri, còn các loại củ, thân rễ khác thì thường được ăn khi mất mùa lúa.

Dried cassava, locally known as tiwul, is an alternate staple food in arid areas of Java such as Gunung Kidul and Wonogiri, while other roots and tubers are eaten especially in hard times.

WikiMatrix

Chúng tôi dùng ngựa kéo cày; trồng dâu, khoai tây, lúa và ngô.

We used horses for working the land and raised strawberries and potatoes, as well as wheat and corn.

jw2019

Và họ bắt đầu nghe đến chỗ chợ, và họ trở lại với các ý tưởng như khoai mì chiên, chuối chiên, và bánh mì bo bo, và trước khi bạn biết nó chúng tôi đã phân vân về chợ Kigali, và họ kiếm được khoảng gấp ba đến bốn lần trung bình cả nước.

And they started listening to the marketplace, and they came back with ideas for cassava chips, and banana chips, and sorghum bread, and before you knew it, we had cornered the Kigali market, and the women were earning three to four times the national average.

ted2019

Pringles chứa khoảng 42% bột khoai tây, còn lại là tinh bột, bột (khoai tây, ngô, lúa gạo) cùng với dầu thực vật, muối và mốt số phụ gia khác.

Pringles have about 42% potato content, the remainder being wheat starch and flours (potato, corn, and rice) combined with vegetable oils, an emulsifier, salt, and seasoning.

WikiMatrix

Ban đầu nên ăn cơm, lúa mì, bánh , khoai tây, ngũ cốc ít đường, thịt nạc, và gà ( không ăn gà chiên ) .

Initially consider eating rice, wheat, breads, potatoes, low-sugar cereals, lean meats, and chicken ( not fried ) .

EVBNews

Đậu, thịt, khoai tây và bánh .

Beans and meat and potatoes and bread.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ có khoai tây và bánh thôi.

It’s only potatoes and bread.

OpenSubtitles2018. v3

Nó được phục vụ với bánh hay khoai tây chiên.

Served with bread or fries.

WikiMatrix

Lúa khoai tây được trồng nhiều tại “tierra fría” (đất lạnh), ở những độ cao từ 2.000 tới 3.200 m (6.600 tới 10.500 ft).

Wheat and potatoes dominate in the “tierra fría” (cold land), at altitudes from 2,000 to 3,200 m (6,600 to 10,500 ft).

WikiMatrix

3kg khoai tây, và 1 ổ bánh .

Three kilos of potato and bread.

OpenSubtitles2018. v3

Số khác nữa nghĩ tại vì quá nhiều bột và bột khoai tây

Others think it’s too many refined grains and starches .

QED

Bột viên, như gnocchi (làm từ khoai tây) và spätzle giống , đôi khi cũng được coi là pasta.

Dumplings, like gnocchi (made with potatoes or pumpkin) and noodles like spätzle, are sometimes considered pasta.

WikiMatrix

Các loại vi khuẩn này tạo độc tố trong thức ăn chẳng hạn như bánh ngọt và bánh nướng nhân ngọt phủ kem, rau trộn ( có nguy cơ nhiều nhất là khoai tây, ống, trứng, và rau trộn cá ngừ ) và các sản phẩm làm từ sữa .

These bacteria produce a toxin in foods such as cream-filled cakes and pies, salads ( most at risk are potato, macaroni, egg, and tuna salads ) and dairy products .

EVBNews

Thịt nướng, bánh , cà-phê, và khoai tây chiên.

Bacon, toast, coffee, and American fries.

OpenSubtitles2018. v3