khu du lịch sinh thái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong lưu vực sông Trẹm có khu du lịch sinh thái.

The area is at a biological crossroads.

WikiMatrix

Chiến lược phát triển du lịch của khu vực tập trung vào khuyến khích du lịch sinh thái.

The region’s tourism development strategy focuses on encouraging ecotourism.

WikiMatrix

Du lịch sinh thái thu hút nhiều du khách tới các khu bảo vệ thiên nhiên rải rác trên khắp nước này.

Ecotourism draws many tourists to visit the extensive national parks and protected areas around the country.

WikiMatrix

San Blas và khu vực xung quanh quần đảo là thiên đường của du lịch sinh thái vì sự nguyên sơ của nó.

San Blas and its surrounding area is a haven for ecotourism because of its pristine environs.

WikiMatrix

Khu vực sẽ sớm được mở ra cho công chúng thông qua du lịch sinh thái bởi chính quyền Myanmar.

The region will shortly be opened to the general public through eco-tourism by the Myanmar authorities.

WikiMatrix

Du lịch sinh thái rất phổ biến trong khu vực và có nhiều cơ hội để đi bộ đường dài, leo núi, cưỡi ngựa và đi bè trên sông.

Ecotourism is very popular in the area and there are many opportunities for hiking, rock climbing, horseback riding and river rafting.

WikiMatrix

Du lịch đã là một hiện tượng gần đây ở đây, vì tầm quan trọng sinh thái của khu vực trở nên phổ biến rộng rãi hơn.

Tourism has been a recent phenomenon here, as the area’s ecological importance becomes more widely known.

WikiMatrix

Với cuộc khủng hoảng chính trị năm 2009, nạn khai thác gỗ bất hợp pháp đã sinh sôi nảy nở và hiện đang đe dọa các khu rừng mưa nhiệt đới ở phía đông bắc, bao gồm cả cư dân vượn cáo và du lịch sinh thái mà cộng đồng địa phương dựa vào.

With the political crisis in 2009, illegal logging has proliferated and now threatens rainforests in the northeast, including its lemur inhabitants and the ecotourism that the local communities rely upon.

WikiMatrix

Ở Hoa Kỳ, các khu vực quản lý tài nguyên thiên nhiên là quản lý cuộc sống hoang dã thường có liên quan đến du lịch sinh thái và quản lý đồng cỏ.

In the United States, the most active areas of natural resource management are wildlife management often associated with ecotourism and rangeland management.

WikiMatrix

Các khu vực xanh bao quanh Bogota là địa điểm hoàn hảo cho các hoạt động du lịch sinh thái và đi bộ đường dài, ở vùng núi phía đông của thành phố, chỉ cách vài phút đi bộ từ những con đường chính, có Quebrada La vieja và Thác Chapinero, hai trong số nhiều điểm xanh để tham quan và du lịch với không khí trong lành.

Green areas surrounding Bogota are perfect locations for ecotourism and hiking activities, in the eastern mountains of the city, just a few minutes walking from main roads, there are Quebrada La vieja and Chapinero Waterfalls, two of many green spots for sightseeing and tourism with clean air.

WikiMatrix

Dubailand được chia thành sáu khu (hoặc các thế giới): Điểm du lịch & Trải nghiệm Thế giới, Thế giới Thể thao và ngoài trời, Thế giới du lịch sinh thái, Giải trí theo chủ đề và Kỳ nghỉ Thế giới, Thế giới Giải trí và Bán lẻ và Trung tâm Thế giới.

Dubailand is divided into six zones (worlds): Attractions and Experience World, Sports and Outdoor World, Eco-Tourism World, Themed Leisure and Vacation World, Retail and Entertainment World, and Downtown.

WikiMatrix

Serra làm Japi (dãy núi Japi), nằm về phía đông nam thành phố, là một công viên tiểu bang có một khu bảo tồn thiên nhiên với một trong những khu vực rừng lớn nhất trong tiểu bang São Paulo, với cảnh quan đẹp và nhiều cơ hội cho du lịch sinh thái, khách sạn lớn các trang trại và thể thao cấp tiến.

The Serra do Japi (Japi mountain range), situated southeast of the city, is a state park that has a natural reserve with one of the largest forested areas in the state of São Paulo, with beautiful landscapes and many opportunities for ecotourism, large hotel-farms and extreme sports.

WikiMatrix