khung trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.

As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below.

jw2019

Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.

‘A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.

QED

Khung cảnh bạo lực

Violent scenes

EVBNews

Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu.

Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette.

WikiMatrix

Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp “chuyển giao nỗ lực tốt nhất” cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms).

The IS-95 data link layer only provided “best efforts delivery” for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms).

WikiMatrix

Log4j 2 được phát triển tập trung vào các lỗi mà phiên bản Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging và Logback chưa giải quyết được, tiếp cận các vấn đề xuất hiện trong các khung phần mềm này.

Log4j 2 was developed with a focus on the problems of Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging and Logback, and addresses issues which appeared in those frameworks.

WikiMatrix

Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.

Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.

WikiMatrix

Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?

Would it not be more reasonable to allow the other 95 frames to influence your opinion?

jw2019

(Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7).

(See the box “Love in Action,” on pages 6-7.)

jw2019

Trung tâm chất lượng và năng suất Mỹ (APQC), Khung phân loại quá trình (PCF) SM là ở một cấp độ cao, mô hình quy trình doanh nghiệp trung lập cho phép các tổ chức nhìn thấy quy trình kinh doanh của họ từ các điểm công nghiệp.

The American Productivity and Quality Center (APQC) Process Classification Framework (PCF) SM is a high-level, industry-neutral enterprise process model that allows organizations to see their business processes from a cross-industry viewpoint.

WikiMatrix

Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate

Check this if you want all your views and frames restored each time you open Kate

KDE40. 1

Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.

A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame.

support.google

Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác

The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience .

QED

Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.

Here we’ve reimagined the mashrabiya, an archetype of ancient Arabic architecture, and created a screen where every aperture is uniquely sized to shape the form of light and heat moving through it.

ted2019

Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?”

See the box entitled “Why Does the Bible Describe God in Human Terms?”

jw2019

Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013.

Review the presentation in the box. —See also the March 2013 Our Kingdom Ministry.

jw2019

Log4j là một trong một vài khung ghi nhật ký Java.

Log4j is one of several Java logging frameworks.

WikiMatrix

Ngay phía trên đầu tôi, run rẩy như một sinh vật sống, là khung gầm chiếc Rolls-Royce của mẹ Harriet.

Directly above my head, trembling like a living thing, was the undercarriage of Harriet’s Rolls-Royce.

Literature

Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương).

A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a “stretched” airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles.

WikiMatrix

Ở tốc độ 30 khung hình/giây, tần suất đó là mỗi 60 khung hình.

At 30fps, that is every 60 frames.

support.google

À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.

Well, I’ve only seen your neighborhood and whatever I could see out the window on the interstate.

OpenSubtitles2018. v3

Với các đối tượng có nhiều hơn hai chiều, ví dụ như siêu chữ nhật, tỉ lệ khung hình vẫn có thể được định nghĩa là tỉ lệ của cạnh dài nhất với cạnh ngắn nhất.

In objects of more than two dimensions, such as hyperrectangles, the aspect ratio can still be defined as the ratio of the longest side to the shortest side.

WikiMatrix

(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).

(See also the boxes “Jehovah Made It Possible” and “How ‘the Small One’ Has Become ‘a Mighty Nation.’”)

jw2019

Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.

This is the silk that’s used to make the frame and radii of an orb web, and also the safety trailing dragline.

QED

Chúng được sử dụng bởi lập trình hướng theo khía cạnh, một số khung truy cập dữ liệu và để thử nghiệm để tạo các đối tượng proxy động.

They are used by aspect-oriented programming, some data access frameworks, and for testing to generate dynamic proxy objects.

WikiMatrix