Quản lý thời gian trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

quản lý thời gian

Time management

EVBNews

Đây là một nguyên tắc quản lý thời gian cũ nhưng đã được kiểm chứng.

This is an old and proven time management rule.

Literature

Mỗi hệ thống đều có một “triết lý” tích hợp về quản lý thời gian.

Each of these has a built-in philosophy of time management.

Literature

Quản lý thời gian thường gắn liền với việc lập mục tiêu cá nhân.

Time management strategies are often associated with the recommendation to set personal goals.

WikiMatrix

Đây là yếu tố thiết yếu để quản lý thời gian hiệu quả.

This is the essential ingredient of effective time management.

Literature

Bạn cũng có thể dùng cách tương tự để quản lý thời gian.

The same strategy can be used to manage your life.

jw2019

Tôi từng trễ buổi nói chuyện của mình về quản lý thời gian.

I was once late to my own speech on time management.

ted2019

150 21 Làm cách nào để quản lý thời gian?

150 21 How Can I Manage My Time?

jw2019

Làm thế nào để quản lý thời gian hiệu quả

How to Manage Your Time Efficiently

EVBNews

Nghe vậy, mình nhận ra rằng cần quản lý thời gian tốt hơn!”.—Ricky

That’s when I realized that I need to manage my time better!” —Ricky

jw2019

Nhiều sản phẩm phần mềm quản lý thời gian hỗ trợ nhiều người dùng.

Many software products for time management support multiple users.

WikiMatrix

Làm cách nào để quản lý thời gian?

How Can I Manage My Time?

jw2019

Sao không lập quỹ để quản lý thời gian như cách bạn quản lý tiền bạc?

So why not set a budget for it, just as you would for your money?

jw2019

● Về cách quản lý thời gian, bạn có thể học được gì từ cha mẹ?

● What lessons in time management can you learn from your parents?

jw2019

Người quản lý thời gian cần đảm bảo cho cuộc họp kết thúc đúng giờ.

The timekeeper should ensure the meeting ends on time.

Literature

Kiên trì Quản lý thời gian không có nghĩa là phải hoàn tất mọi thứ một cách hối hả.

i Be Patient Managing time does not mean that things must be accomplished in a rush.

Literature

Cách sử dụng, quản lý thời gian hiệu quả nhất là đi lại và gặp gỡ mọi người hàng ngày.

The most effective use of management time is getting out and about with people every single day.

Literature

Nếu năng suất là mục đích của quản lý thời gian thì những nhiệm vụ này phải được ưu tiên hơn.

If productivity is the aim of time management, then these tasks should be prioritized higher.

WikiMatrix

Vì vậy, mọi người nên ngừng lo lắng về quản lý thời gian và tập trung vào quản lý sự chú ý.

Therefore, people should stop worrying about time management and focus on attention management.

WikiMatrix

Cuối cùng, một phần quan trọng, không thể thiếu trong quản lý thời gian là phải bảo vệ thời gian của bạn!

Lastly, a critical part of time management is protecting your time!

Literature

Chúng phải học các nhiệm vụ ranh giới như sự kiềm chế ham muốn, hướng đến mục tiêu và quản lý thời gian.

They need to learn such boundary work as delay of gratification, goal orientation, and budgeting of time.

Literature

Nó có báo thức và đồng hồ, có thể hiển thị đồng hồ analog, quản lý thời gian cuộc gọi và bộ đếm.

It has a speaking alarm and clock, analog clock display, and call management timers and counters.

WikiMatrix

Một lần nữa xin được nhắc lại nguyên tắc là nếu bạn muốn quản lý thời gian bạn cần phải kê khai nó.

Once again, the principle is that if you wish to gain control over time you must account for it.

Literature

Quản lý thời gian hợp lý có thể là một trong những việc khó thực hiện được nhất với một người nào đó .

Proper time management can be one of the hardest things for a person to achieve .

EVBNews

Một Hệ thống quản lý thời gian tự động quá trình loại bỏ công việc giấy tờ và các nhiệm vụ tẻ nhạt.

A time management system automates processes, which eliminates paper work and tedious tasks.

WikiMatrix