‘kỳ thị’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tẩy chay “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tẩy chay, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tẩy chay trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Kỳ thị chủng tộc và các hình thức kỳ thị khác sẽ biến mất trong thế giới mới.

Racial and other forms of prejudice will disappear in the new world .

2. “Không còn kỳ thị chủng tộc”

“ Racial Barriers Gone ”

3. Sự kỳ thị còn rơi rớt lại

Residual Discrimination

4. 3) xóa bỏ kỳ thị chủng tộc?

( 3 ) Removal of racial barriers ?

5. Tôi đã bị bức hại, bị kỳ thị.

I’ve been persecuted, stigmatized .

6. Sự kỳ thị chủng tộc và tôn giáo

Racism and Religion

7. hai con thuộc chủng tộc bị kỳ thị

You’re little racists !

8. 4,1% bị kỳ thị về vấn đề nhà ở.

About 4.7 worked out of the home .

9. Tình huynh đệ thay thế kỳ thị chủng tộc:

Racial Barriers Replaced by Brotherhood of Mankind :

10. Cha mẹ tôi cũng đã hiểu được sự kỳ thị.

My parents understood discrimination .

11. Và bà biết sự kỳ thị khi bà thấy nó.

And she knew discrimination when she saw it .

12. Liệu loài người có bớt kỳ thị chủng tộc không?

Will men become less racist ?

13. Giê-su có phải là người kỳ thị chủng tộc không?

Was Jesus a racist ?

14. Kennedy cũng cam kết chấm dứt nạn kỳ thị chủng tộc.

We shall end the racial genocide of integration .

15. Pháp có luật chống kỳ thị chủng tộc và bài Do Thái.

France has laws against racism and antisemitism .

16. Tín đồ đấng Christ hay người Âu Châu kỳ thị chủng tộc?

Christians or European Racists ?

17. “Nhiều người bị kỳ thị vì giới tính, tôn giáo hoặc chủng tộc.

“ Many people suffer discrimination because of their gender, religion, or race .

18. Kinh Thánh ủng hộ việc căm ghét hoặc kỳ thị người đồng tính.

The Bible promotes homophobia ( a hatred of or prejudice toward homosexuals ) .

19. Chuyện đó làm ông khó chịu và cảm thấy mình bị kỳ thị.

Such actions disturb him, and he feels discriminated against .

20. Chúng ta hãy bàn về vấn đề kỳ thị chủng tộc thời nay.

Consider the present-day problem of racial prejudice .

21. ▪ “Nhiều người bị kỳ thị vì giới tính, tôn giáo hoặc màu da.

▪ “ Many people suffer discrimination because of their gender, religion, or skin color .

22. Một người cũng cần được an ủi vì bị kỳ thị hoặc thành kiến.

Comfort may also be needed because a person is a victim of discrimination or prejudice .

23. Đức Chúa Trời sẽ không để cho sự kỳ thị chủng tộc kéo dài mãi.

God will not tolerate racial hatred indefinitely .

24. Pháp luật cấm chỉ các phát biểu kỳ thị trên báo chí từ năm 1881.

Laws prohibiting discriminatory speech in the press are as old as 1881 .

25. Những vụ xâm phạm nhân quyền và kỳ thị được in trên báo hàng ngày.

Violation of human rights and discrimination hit the news on a daily basis.

26. Sẽ không còn chủ nghĩa ái quốc hẹp hòi, kỳ thị chủng tộc và phe phái.

Gone will be the narrow nationalistic, racial and tribal mentalities .

27. Tuy nhiên, thành kiến và kỳ thị vẫn lan tràn trên phạm vi toàn thế giới.

Yet, prejudice and discrimination are rampant on a worldwide scale .

28. Và chị đừng có kỳ thị người khuyết tật, Fiona, dựng cái dốc ngoài cửa đi.

And you are not ADA compliant, Fiona, so get a handicap ramp out here .

29. Phải chăng không thể nào loại trừ đi sự kỳ thị và phân biệt chủng tộc?

Is it impossible to eliminate discrimination and racism ?

30. Điều này đưa đến ghen ghét, ngay cả thù oán và nạn kỳ thị chủng tộc.

This gives rise to animosity, even hatred and the scourge of racial prejudice .

31. Hoặc có lẽ bạn trở thành nạn nhân của sự kỳ thị hay bất công nào đó.

Or perhaps you have become the victim of discrimination or some other form of injustice .

32. Có thể vì định kiến giai cấp, phân biệt chủng tộc hay kỳ thị người đồng tính.

And this can be because of class bias, racism or homophobia .

33. Trong nhiều nền văn hóa, người ta thường có thành kiến và kỳ thị người đồng tính.

In many cultures, homosexual people are frequently subject to prejudice and discrimination .

34. Tuy nhiên, kỳ thị chủng tộc vẫn gây ra đau khổ cho hàng triệu người khắp thế giới”.

Nevertheless, racism continues to cause suffering for millions of people around the world. ”

35. Họ không phục tùng các thần chiến tranh, chủ nghĩa quốc gia và sự kỳ thị chủng tộc.

They do not submit to the gods of war, nationalism, and racism .

36. Cũng không còn thù hằn, kỳ thị chủng tộc, xung đột sắc tộc và bóc lột kinh tế.

Gone, too, will be all hatred, racial prejudice, ethnic violence, and economic oppression .

37. Chúng ta phải coi chừng sự kỳ thị đối với những người có quan điểm khác với mình.

We must guard against bigotry that raises its ugly voice toward those who hold different opinions .

38. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.

For example, in the brutal outburst of racial hatred in certain countries, many Witnesses have been killed .

39. Kỳ thị chủng tộc ở Thái Lan là một vấn đề phổ biến nhưng ít được thảo luận.

Racism in Thailand is a prevalent but little discussed topic .

40. Anh Jonathan, người Mỹ gốc Hàn Quốc, là nạn nhân của việc kỳ thị chủng tộc lúc còn nhỏ.

JONATHAN, a Korean-American, was a victim of racial prejudice as a child .

41. Do đó, môn đồ Chúa Giê-su không kỳ thị người đồng tính.—1 Phi-e-rơ 2:17.

Therefore, genuine Christians are not homophobic. — 1 Peter 2 : 17 .

42. Một số bài lên tiếng chống sự bất công, kỳ thị chủng tộc và hành động hung bạo của cảnh sát.

Some rap speaks out against injustice, racism, and police brutality .

43. Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc được xác định kỷ niệm vào ngày 21 tháng 3 hàng năm.

The International Day for the Elimination of Racial Discrimination is observed annually on 21 March .

44. Điều gì giúp một thành viên băng đảng kiềm chế tính nóng giận và vượt qua sự kỳ thị chủng tộc?

What enabled a violent gang thành viên to control his anger and overcome racial hatred ?

45. Sự tham khảo về “sắc tộc tôn giáo” đã được thêm vào bởi Đạo luật Chống Kỳ thị (tu chính án) 1994 (NSW).

The reference to ” ethno-religious ” was added by the Anti-Discrimination ( Amendment ) Act 1994 ( NSW ) .

46. Thành kiến và kỳ thị sanh sự thù ghét, đều từ bản tính bất toàn và ích kỷ của con người mà ra.

Prejudice, discrimination, and their resulting hate are products of man’s inherent imperfection and selfishness .

47. Một xứ khác mà trong nhiều thập niên Nhân Chứng Giê-hô-va đã chịu sự kỳ thị là nước Hung-ga-ri.

Another land where Jehovah’s Witnesses endured decades of discrimination was Hungary .

48. Vì là nạn nhân của sự kỳ thị chủng tộc, ông nảy sinh lòng căm ghét sâu xa đối với người da trắng.

Himself a victim of racial discrimination, he developed a deep-seated hatred for white people .

49. Tháng 11 năm 2005, Uỷ ban Quyền công dân Hoa Kỳ đã kiểm tra tình trạng chống kỳ thị ở các trường đại học.

In November 2005, the U.S. Commission on Civil Rights examined antisemitism on college campuses .

50. Ta gật gù thấu hiểu khi ai đó nói họ cảm thấy bé nhỏ, nhưng ta không liên hệ nó với sự kỳ thị.

We nod understandingly when someone says they felt small, but we don’t link that to discrimination .