lạc đà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Caonima, nghĩa đen là “Ngựa cỏ bùn”, được cho là một loài của Lạc đà Alpaca.

The Caonima, literally “Grass Mud Horse”, is supposedly a species of alpaca.

WikiMatrix

Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman.

The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station.

WikiMatrix

Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được.

It is held that a camel could fit through it.

jw2019

Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.

Unfortunately, he’s a very aggressive animal, so he’s actually destroyed some of the scales .

QED

Oreodonta không phải là lợn, mà có quan hệ họ hàng gần gũi hơn với lạc đà.

Oreodonts were not suines, they were more closely related to camels.

WikiMatrix

Chúng chỉ là nhện lạc đà!

They are just camel spiders!

OpenSubtitles2018. v3

Lạc đà đâu, đến đây!

All camels here!

OpenSubtitles2018. v3

Chắc cô ấy có 1 phần là lạc đà.

She’s part camel.

OpenSubtitles2018. v3

Khi đó thì cậu sẽ là một thương nhân giàu có với nhiều lạc đà và hàng hóa.

But, by then, you’ll be a rich merchant, with many camels and a great deal of merchandise.

Literature

Giờ thì hãy ngồi vững trên lưng lạc đà nhé.

Make sure to hold on to your alpacas.

ted2019

Anh ta có bầy lạc đà.

He had a team of camels.

OpenSubtitles2018. v3

Tại đây họ thấy những vết chân người và lạc đà, nhưng vẫn chưa gặp được người nào.

There they saw footprints of men and camels, but still did not encounter the people.

Literature

Lạc đà nhỏ bằng thỏ?

Rabbitsized camels?

ted2019

Lạc đà của họ “đông… khác nào cát nơi bờ-biển” (Các Quan Xét 7:12).

Their camels were “as numerous as the grains of sand that are on the seashore.”

jw2019

Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực.

We rode camels in Northern Africa and mushed on dog sleds near the North Pole.

ted2019

Lạc đà làm bậy trên sàn.

Camel have bad accident on floor.

OpenSubtitles2018. v3

Bầy lạc đà của cậu sẽ đem lại cho cậu sự giàu có và quyền lực.

And your camels will bring you wealth and power.

Literature

Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà.

I don’t have room on my camel, and you don’t even have one.

OpenSubtitles2018. v3

“””Nhưng tôi phải tìm mua hai con lạc đà đã””.”

“””But I have to buy two camels“”.”

Literature

“””Ai đã vào sa mạc rồi thì không quay lại được nữa””, người phu lạc đà nói.”

“Once you get into the desert, there’s no going back,” said the camel driver.

Literature

Chúng tôi đi xuống đó, và xem con lạc đà này.

We went down there, and I took one look at this camel.

QED

Nó có thể đi đến những nơi mà ngựa hoặc lạc đà không thể đi.

It can go where no horse or camel can.

jw2019

Anh ta còn phạt Pablo tội nhập khẩu trái phép voi và lạc đà từ Châu Phi.

He even fined Pablo for illegal importation of elephants and camels from Africa.

OpenSubtitles2018. v3

Cùng với lạc đà và llama, alpaca cùng thuộc họ lạc đà.

An elephant and llama who are from the Big City.

WikiMatrix

Anh có thể chặn họ bằng cách dùng con đường lạc đà.

You can intercept them by using the camel road.

OpenSubtitles2018. v3