lâm tặc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Rồi chúng tôi đến gần hơn với vị trí đám lâm tặc.

This is the moment where we’ve actually arrived close to where the loggers are.

ted2019

Cùng với nhau, anh đã lãnh đạo trồng rừng hơn 25% diện tích đất bị tàn phá bởi lâm tặc.

Together, he’s led the reforestation of over 25 percent of the land that had been destroyed by the loggers .

QED

Tuy nhiên, sự tẩy chay của lâm tặc buộc cô dừng việc kinh doanh năm 1985 và lún sâu vào nợ nần.

However, a three-year boycott by loggers forced her out of business in 1985 and forced her deep into debt.

WikiMatrix

Có những người Mashco-Piro ở biên giới Brazil-Peru phải chạy khỏi những cánh rừng già bởi vì họ bị đuổi bởi những kẻ buôn thuốc phiện và lâm tặc.

These are Mashco-Piros on the Brazil-Peru border who stumbled out of the jungle because they were essentially chased out by drug runners and timber people.

ted2019

Các nhà nghiên cứu khác có thể muốn bay máy bay dọc đường biên của một khu rừng để theo giõi lâm tặc hoặc con người muốn đột nhập vào khu rừng bất hợp pháp.

Other researchers might want to fly the drone along the boundaries of a forest to watch out for poachers or people who might be trying to enter the forest illegally.

ted2019

Giờ đây chúng ta tin tưởng rằng máy bay không người lái có một tiềm năng to lớn, không chỉ cho cuộc chiến với lâm tặc, mà còn cho việc kiểm tra sức khỏe của các bầy động vật hoang dã.

Now we believe that drones have tremendous potential, not only for combating wildlife crime, but also for monitoring the health of these wildlife populations.

ted2019

Hiện nay những chiếc camera này có thể phát hiện những vật thể tỏa nhiệt từ mặt đất, và do đó chúng rất hữu ích cho việc phát hiện lâm tặc và những lều trại của chúng vào ban đêm.

Now these cameras can detect heat-emitting objects from the ground, and therefore they are very useful for detecting poachers or their campfires at night.

ted2019

Công việc này cũng nguy hiểm với những người lính khi họ phải đấu súng với bọn lâm tặc, và do đó Nepal luôn luôn trông chờ một phương pháp mới để bảo vệ những khu rừng và động vật hoang dã.

It is also risky for these soldiers when they get into gunfights with poachers, and therefore Nepal is always looking for new ways to help with protecting the forests and wildlife.

ted2019

Đến giữa năm 2007, khoảng 6.000 dân làng và 72 người lao động—một vài trong số họ từng là lâm tặc, nay được tuyển dụng làm cán bộ kiểm lâm—sinh sống và làm việc tại MJP, với 10 ngôi làng phân chia lẫn nhau.

By mid-2007, some 6,000 villagers and 72 employees—some of them former poachers employed as rangers—lived and worked at MJP, in ten villages previously isolated from one another.

WikiMatrix

Điều này đã kết thúc khi toàn bộ chuyện trở nên rối tung, và thay vì khiêm nhường, ông đã đi qua như nhạo báng; hơn là dường như muốn phục vụ nhà nước, ông dường như đang lâm vào bí tặc.

This ended up throwing the entire affair into confusion, and rather than humble, he came across as derisive; rather than seeming to want to serve the state, he seemed obstructive.

WikiMatrix

Do lâm vào xung đột nội bộ, nội chiến, hạn hải tặc và các cường quốc phương Tây tiếp cận, Brunei bắt đầu suy thoái.

But plagued by internal strife, civil war, piracy and the arrival of western powers, the Bruneian Empire began to shrink.

WikiMatrix

Cho dù là Mục phỉ hay là phản tặc khác người dân chỉ phản kháng lại khi họ lâm vào tuyệt lộ

Whether it’s the Herders or other rebel groups people only revolt when they have nowhere else to turn

OpenSubtitles2018. v3