lên ý tưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.

It was my love for technology that sparked the idea for “Malicious Dishes.”

ted2019

Nhiều tôn giáo cũng thường nói lên ý tưởng này.

This idea is echoed in many religions.

jw2019

Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev.

From that unassuming placeholder springs the raw brilliance of Mendeleev .

QED

Họ hứng thú hơn với việc lên ý tưởng, sau đó để người khác thực hiện. 4.

They are much more excited about birthing the idea, then turning it over to other people to execute it. 4.

Literature

Những lời này gợi lên ý tưởng nào trong trí bạn?

What do those words conjure up in your mind?

jw2019

Chúng tôi cũng lên ý tưởng sửa chữa các lỗi này.

We’ve got ideas about how to fix these errors.

ted2019

Chữ taʹphos chỉ nói lên ý tưởng về một nơi chôn cất.

The word taʹphos simply conveys the thought of a burial.

jw2019

Đó là một cách để nói lên ý tưởng cao trọng hay oai nghiêm trong tiếng Hê-bơ-rơ.

This is one way that Hebrew conveys the idea of excellence or majesty.

jw2019

* (Thi-thiên 25:14, TTGM) “Thân tình” nói lên ý tưởng về việc thổ lộ tâm tình với một người bạn đặc biệt.

* (Psalm 25:14) “Intimacy” conveys the idea of confidential talk with a special friend.

jw2019

West liên hệ với Beecroft vào một tháng trước đó, lên ý tưởng và sắp xếp phần trình diễn trong vòng một tuần.

Beecroft had been contacted a month prior and conceptualized and generated the installation in a week.

WikiMatrix

Những kẻ bỏ Đức Giê-hô-va chỉ còn lại gì, và việc họ dùng tên để thề có thể gợi lên ý tưởng nào?

What will remain of those who have forsaken Jehovah, and what may be suggested by the use of their name in an oath?

jw2019

Nhiều nhà khoa học gợi lên ý tưởng là những mẫu hóa thạch ủng hộ cho giả thuyết sự sống có một nguồn gốc chung.

Many give the impression that the fossil record supports the theory of a common origin for life.

jw2019

Dù điều này thật lạ lùng và hấp dẫn, tôi, vào lúc đó, lóe lên ý tưởng khi thấy sự ô nhiễm ở Bắc Kinh.

And so in a weird, beautiful way, I, at that moment, became inspired by Beijing smog .

ted2019

Lời này chắc chắn không gợi lên ý tưởng là sẽ có một thứ công lý cứng rắn, nghiêm khắc, vô tình cảm, phải không?

That certainly does not suggest any rigid, inflexible, and unfeeling justice, does it ?

jw2019

Tuy nhiên trong thời gian giữa và cuối triều đại Chakri, một vài cá nhân đã lên ý tưởng lập chức vụ đứng đầu chính phủ.

However, during the middle and latter reigns of the Chakri Dynasty, several individuals were perceived to hold a post equivalent to a head of government.

WikiMatrix

Bạn biết đấy, chúng tôi đã dành nhiều thời gian cho việc lên ý tưởng và thậm chí là đã làm một vài thứ trong đó

You know, we spent a lot of time ideating and even building some of these things .

QED

Xuyên suốt năm 1993, Carey bắt đầu lên ý tưởng cho Music Box, sau đó trở thành album bán chạy nhất trong sự nghiệp của nữ ca sĩ.

Throughout 1993, Carey began conceptualizing Music Box ( 1993 ), which became the highest selling album of Carey’s career .

WikiMatrix

Nhận thức đó thổi bùng lên ý tưởng của ngày 17 tháng Sáu, ngày mà chúng tôi khuyến khích chị em cầm lấy vô-lăng và lái xe đi.

That realization ignited the idea of June 17, where we encouraged women to take the wheel and go drive.

ted2019

Nicole Scherzinger, một giám khảo khách mời, và Simon Cowell được cho rằng là người đã lên ý tưởng với việc hình thành một nhóm nhạc thi đấu.

Nicole Scherzinger, a guest judge, and Simon Cowell have both claimed to have come up with the idea of forming the band.

WikiMatrix

Nhận thức đó thổi bùng lên ý tưởng của ngày 17 tháng Sáu, ngày mà chúng tôi khuyến khích chị em cầm lấy vô- lăng và lái xe đi.

That realization ignited the idea of June 17, where we encouraged women to take the wheel and go drive .

QED

Nó đã được tổ chức trong vòng chưa đầy một tuần, kể từ khi lên ý tưởng cho đến khi sự kiện diễn ra, với 200 người tham dự.

It was organized in less than one week, from concept to event, with 200 attendees.

WikiMatrix

Năm 2013, Segel tiết lộ rằng anh đang tham gia trong một bộ tiểu thuyết dành cho giới trẻ, dựa trên câu chuyện mà anh đã lên ý tưởng năm 21 tuổi.

In 2013, Segel revealed he was working on a series of young adult novels, based on a story he conceived when he was 21.

WikiMatrix

Bà được giám đốc chương trình AIDS quốc gia mời lên ý tưởng và tổ chứng Đơn vị Nghiên cứu và phát triển công nghệ trong cấu trúc chương trình.

She was invited by the Director of the National AIDS Program to conceive and create a new and innovative Research and Technological Development Unit in the Program’s structure.

WikiMatrix

Chúng tôi muốn xem họ có thể tạo ra điều gì và chúng tôi lên ý tưởng về một phòng thí nghiệm có thể vận chuyển đi bất kỳ đâu.

We want to see what people can create, so we conceived of a lab that could be shipped anywhere .

ted2019

Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.

When I say if mayors ruled the world, when I first came up with that phrase, it occurred to me that actually, they already do.

ted2019