Các mẫu câu có từ ‘lỗ tai’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Hay là lỗ tai.

And the earhole isn’t doing it to me at all .

2. Cắt tóc và bấm lỗ tai.

Cutting hair and piercing ears.

3. Simon bảo giật mạnh lỗ tai.

Simon says tug at your ear .

4. Marie, cắn vào lỗ tai hắn.

Marie, bite his ear .

5. Nó là lỗ tai of Panther!

It’s Panther’s ear !

6. Em xỏ lỗ tai cho nó?

You pierced her ears ?

7. Thì cảm thấy nhột lỗ tai.

It’s soothing for your ear canal .

8. Cái gì dưới lỗ tai em cháu?

Something behind her ear ?

9. Hãy nhét cái này vào lỗ tai.

Put this in your ear .

10. Và họ có thể định hướng bằng lỗ tai.

And they can navigate the world using their ears .

11. Lỗ tai cô ắt là đang nóng lên hả?

Your ears must have been burning

12. Lỗ tai người Đức không nhạy lắm với tiếng Ý.

Germans don’t have a good ear for Italian .

13. – mắc bệnh nào đó ( như đau họng hoặc đau lỗ tai )

– has a specific complaint ( e. g., sore throat or earache )

14. Anh nên cắt bớt đám tóc che cái lỗ tai đi.

You should cut some of that fuzz out of your ears !

15. Lỗ tai hay đầu óc của anh có vấn đề vậy?

You have a brain and ear problems ?

16. Ngứa lỗ tai quá, Có ai đó nói xấu mình thì phải?

I hope you’re not talking about me .

17. Giả sử như bi của anh nằm trong lỗ tai thì sao?

Suppose your balls were in your ears .

18. Các triệu chứng gồm sốt, hay cáu gắt và thường kéo lỗ tai .

The symptoms include fever, fussiness, and ear-pulling .

19. Buồng phổi, lỗ tai và lỗ mũi cho chúng ta biết điều này.

Our lungs, ears, and noses tell us so.

20. Không nạn nhân nào bấm lỗ tai 2 lần vào lúc họ bị bắt cóc.

None of the victims had double-pierced ears at the time of their abduction .

21. Bả mở hết cỡ để làm nổ tung lỗ tai của mọi người lân cận.

She turns it on full to blast it into the ears of all the neighbours .

22. Anh là máu và thịt và xương và tóc và móng tay và lỗ tai.

You’re flesh and blood, bones, hair, nails and ears .

23. Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não.

A licence never replace eye, ear and brain .

24. Ngài đặt ngón tay vào hai lỗ tai ông, nhổ nước bọt rồi sờ vào lưỡi ông.

He puts his fingers into the man’s ears and, after spitting, touches the man’s tongue .

25. Tôi để tóc dài, xỏ lỗ tai và ăn mặc giống như những nhạc sĩ tôi hâm mộ.

I let my hair grow long, had my ears pierced, and dressed like the musicians whom I admired .

26. Họ đánh Độ đến nỗi máu mắt, máu mũi và máu lỗ tai gì nó cũng ra hết.”

They beat Do so much that blood spilled out from his eyes, nose, and ears. ”

27. Gương mặt của Short bị rạch từ khóe miệng cho tới lỗ tai, tạo thành một nụ cười Glasgow.

Short’s face had been slashed from the corners of her mouth to her ears, creating an effect known as the ” Glasgow smile ” .

28. Nó có lỗ tai sệ phủ gần như che mặt một con lợn trưởng thành và treo lên đỉnh mũi.

It has lop ears which will almost cover the face of a mature pig and hang towards the nose .

29. Và điều cuối cùng – đừng thọc cạy xung quanh lỗ tai, thậm chí là bằng miếng gạc bông đi nữa .

And one last thing – do n’t go poking around in your ears, even with cotton swabs .

30. Sử dụng quần áo và trang thiết bị bảo hộ như kính, mũ, giầy, nút bịt lỗ tai hoặc dây an toàn.

Use appropriate protective equipment and clothing, such as safety glasses, headgear, and footwear, as well as seat belts and hearing protection .

31. Một trong số các bảo mẫu thường nhục mạ ông bằng cách véo lỗ tai trước khi ông được giao trả cho cha mẹ.

One of Edward’s early nannies often abused him by pinching him before he was due to be presented to his parents .

32. Khi sinh ra, chúng chỉ nặng 1,6 g (0,056 oz), không có lông, đỏ hỏn, không thể mở mắt, và vành tai hoàn toàn bao gồm các lỗ tai.

At birth, they weigh 1.6 g ( 0.056 oz ), are naked, pink, unable to open their eyes, and the ear flaps completely cover the ear openings .

33. Khi màng nhĩ rung thì nó làm cho các xương nhỏ bé tí trong lỗ tai cử động – từ xương búa đến xương đe rồi đến xương bàn đạp .

When the eardrum vibrates, it moves the tiny ossicles – from the hammer to the anvil and then to the stirrup .

34. Bệnh dị ứng Nickel phổ biến hơn ở phụ nữ trẻ, đặc biệt liên quan đến xỏ lỗ tai hoặc bất kỳ đồng hồ, dây đai, dây kéo hoặc đồ trang sức nào có niken.

Nickel allergy is more prevalent in young women, and is especially associated with ear piercing or any nickel-containing watch, belt, zipper, or jewelry .

35. Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Kìa, ta sẽ giáng trên Giê-ru-sa-lem và trên Giu-đa những tai-họa cả thể, đến đỗi phàm ai nghe nói đến phải lùng-bùng lỗ tai

Hence, Jehovah declares : “ Here I am bringing a calamity upon Jerusalem and Judah, of which if anyone hears both his ears will tingle. .. .

36. Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.

One Parasite attempts to crawl into Shinichi’s nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body toàn thân by burrowing into his arm instead .

37. Ye Htut đã đi cạnh bên nhà vua vào năm 1532 khi vua cùng 500 kỵ sĩ tài năng nhất thực hiện một cuộc viếng thăm không mời trước đến chùa Shwemawdaw ở vùng ngoại ô thành Pegu – kinh đô của Hanthawaddy (có lẽ là dành cho nghi lễ bấm lỗ tai cho nhà vua).

Ye Htut was by the king’s side in 1532 when the king and his 500 most skillful horsemen made an uninvited foray into the Shwemawdaw Pagoda at the outskirts of Pegu, the capital of Hanthawaddy, ostensibly for the king’s ear-piercing ceremony .