MÀ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, là phát triển trong vinh quang của tự do.

The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom.

translations.state.gov

Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.

We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.

ted2019

Chúng ta đang vui vẻ .

We’re having a good time .

OpenSubtitles2018. v3

Không phải chúng ngon, vì chúng luôn có sẵn.

Not that they were any good, but they were there.

ted2019

Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản họ giao dịch.

However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on .

support.google

Chúng ta chỉ tìm hướng đi chúng ta đã được chọn sẵn để đi.

We are only finding the path we are meant to walk on.

OpenSubtitles2018. v3

Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.

You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a thành viên of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints .

LDS

“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, các ngươi đã được ta cho trông thấy.

“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.

LDS

Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố đi.

She must have given it back before she took off on him.

OpenSubtitles2018. v3

Trước hết, giải quyết những vấn đề bạn có thể kiểm soát.

First, work on the problems you can do something about.

jw2019

Ngày 29 tháng 5 năm 2014, Nga, Belarus và Kazakhstan đã ký kết hiệp ước thành lập Liên minh kinh tế Á Âu theo khuôn mẫu của EU, có hiệu quả từ ngày 01.01.2015.

On 29 May 2014, Russia, Belarus, and Kazakhstan signed a treaty to create a Eurasian Economic Union which created a single economic space of 170,000,000 people and came into effect in January 2015.

WikiMatrix

Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn… nó thật tuyệt.

I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open… it was great.

OpenSubtitles2018. v3

Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.

The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.

support.google

Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.

When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.

jw2019

Đưa tôi cái thầy nói trước đây.

Please give me what you told me about a while ago.

QED

Soi gương xem.

Please look at the mirror, sir .

QED

chỗ tao có thể thấy chúng.

And put your hands on the wheel where l can see them.

OpenSubtitles2018. v3

Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.

WikiMatrix

Sterling Nesbitt et al. (2009), dùng những đặc điểm của chi khủng long Tawa phát hiện Cryolophosaurus không nằm trong Dilophosauridae hay Neotheropoda Averostra là nhóm chị em của một nhánh gồm Dilophosauridae và Averostra.

Sterling Nesbitt et al. (2009), using the characters of Tawa found Cryolophosaurus to be a neither dilophosaurid nor averostran neotheropod but instead the sister group of a clade composed of dilophosaurids and averostrans.

WikiMatrix

Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.

It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years.

ted2019

16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.

16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”

jw2019

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian — tìm ra thuốc chữa kì diệu — quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets’ PTSD with time metaphors — getting miracle cures — promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.

ted2019

Anh biết sinh con là gì không nói?

Oh, what would you know of childbirth?

OpenSubtitles2018. v3

Anh là người bạn duy nhất trong chương này tôi muốn giữ.

You’re the one friend from this chapter I’d like to keep .

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ tồn tại lâu dài sau các thế hệ.

I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we’re charting outer space, building an archive that will last for generations.

ted2019