mặt bằng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Điều này cung cấp một vị trí thống nhất để bắt đầu San lấp mặt bằng

This provides a uniform position to start leveling

QED

Chúc mừng anh được lên mặt bằng mới.

Congratulations on your new clearance.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu biết đấy, tôi chỉ đưa sân chơi về cùng mặt bằng.

I’m just, you know, leveling the playing field.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này cũng cho phép giải phóng mặt bằng đầy đủ khi tải phần

This also allows for adequate clearance when loading parts

QED

Tia được mô tả tạm thời trên bề mặt bằng một vạch màu.

The ray is depicted provisionally on the surface by a colored line.

WikiMatrix

Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc.

When the lacquer is dry, the craftsman engraves a design onto the surface of the article with a steel stylus.

jw2019

Còn ba căn khác, cùng bản vẽ mặt bằng.

Three units available, exact same floor plan.

OpenSubtitles2018. v3

Bằng mặt, bằng cả lòng.

Be content.

jw2019

Và bằng cách này, tôi đã tăng cường mặt bằng của mình và mở rộng tầm ảnh hưởng,

And in this way, I’ve been strengthening my platform and broadening my outreach .

QED

Ý tôi là, họ mua lại hoặc là tăng giá thuê mặt bằng.

I mean, they buy them out or they raise the rent.

OpenSubtitles2018. v3

Oh, chúng tôi thuê dân địa phương cho việc sắp xếp và mặt bằng.

Oh, we use locals for all the setups and concessions .

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng ở Hồng Kông, lại không có đủ mặt bằng cho việc xây cất này.

But Hong Kong had no available flat land large enough for an airport.

jw2019

Đầu tiên bạn cần có mặt bằng.

First you need access to land.

ted2019

Một khi chiều cao đã được thiết lập nâng cao trung tâm San lấp mặt bằng đinh vít

Once the height has been set raise the center leveling screws

QED

Tỉ lệ tự sát trong cộng đồng của chúng ta cao hơn 9 lần so với mặt bằng chung.

Our suicide rate is nine times higher than that of the general population.

ted2019

Đối tác đã chi hơn 20.000 bảng để xây dựng và trang bị mặt bằng.

The partnership spent over £20,000 in building and equipping the premises.

WikiMatrix

Nếu nhìn vào mặt bằng chung, đó là điều dễ thấy.

If this flip side seems humanistic, it is.

WikiMatrix

Nó chia sẻ mặt bằng với các cơ sở sản xuất máy bay Short Brothers / Bombardier.

It shares the site with the Short Brothers/Bombardier aircraft manufacturing facility.

WikiMatrix

Thứ nhất là có một mặt bằng thấp, có nghĩa là chương trình phải dễ để bắt đầu.

First is having a low floor, and that means this project is easy to get started.

ted2019

Vâng, tôi đáng bắt đầu cho thuê mặt bằng quảng cáo trên mặt.

Yes, I started selling advertising space on my face.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có thể phá mặt bằng sớm nhất là tháng tới.

Hell, you could break ground as early as next month. Ha, ha.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu với các máy tính San lấp mặt bằng quá trình

Now let us begin with the machine leveling process

QED

Bạn có công khai làm chị mất mặt bằng lời chê trách không?

Would you publicly humiliate her with critical counsel?

jw2019

Trong một nỗ lực để đạt được giải phóng mặt bằng phần bổ sung

In an attempt to gain additional part clearance

QED