mô hình trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.
This is an actual model where we can be asked to optimize what happens.
ted2019
Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.
This computer simulation is due to a relativity group at NASA Goddard.
ted2019
Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh.
He admired my craftsmanship .
OpenSubtitles2018. v3
Nghiên cứu sử dụng các mô hình chuột cho thấy KFDV chủ yếu được tái tạo trong não.
Research using mice models found that KFDV primarily replicated in the brain.
WikiMatrix
Các báo cáo Analytics sử dụng ba mô hình phân bổ sau:
The Analytics reports use three attribution models:
support.google
Just in Time là một mô hình quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu theo nhu cầu.
Just in time is a demand driven global supply-chain governance model.
WikiMatrix
Chúng ta lấy những mô hình này ở đâu?
Where do we get these models ?
ted2019
Tôi có một mô hình ở đây.
I have a scale model here.
QED
Như vậy tôi đã trình bày về mô hình không gian.
Okay, so, that spatial model is really cool.
QED
Sự thừa kế những đặc điểm cho con người được dựa trên mô hình thừa kế Gregor Mendel.
Inheritance of traits for humans are based upon Gregor Mendel’s model of inheritance.
WikiMatrix
Và đây là loại mô hình nghiên cứu chúng tôi đã làm.
And these are the kind of study models we did.
QED
Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện.
The state of the art is what we call myoelectric prostheses .
QED
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave.
ted2019
Có một mô hình ở đây… một thiết kế.
There’s a pattern here… a design.
OpenSubtitles2018. v3
Khi bạn đánh giá một sự kiện, hãy chọn một mô hình phân bổ:
When you’re evaluating an event, choose an attribution model:
support.google
Xin mời xem mô hình”.
Please watch this simulation.”
jw2019
Tôi đã thấy mô hình đó nhiều lần.
I have seen it many times.
LDS
Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng.
So let’s think about the shovel size landscape .
QED
Không chỉ vậy, chúng còn có thể được dùng làm các mô hình bệnh tật.
Not only that, but they can also be used for disease models .
ted2019
Đây là mô hình rất đơn giản, Siêu đơn giản.
Alright so, here’s the model very simple, super simple.
QED
Vì vậy, Packet Tracer không thích hợp làm mô hình mạng lưới sản xuất.
Thus, Packet Tracer is unsuitable for modelling production networks.
WikiMatrix
Một mô hình thú vị xuất hiện.
An interesting pattern emerges.
ted2019
Ví dụ, mô hình vai trò, là đây.
The example, the role model, is there.
QED
Đó là điều không minh bạch khác của mô hình electron.
Well, that’s another quirk of our model of the electron.
ted2019
Khởi động lại mô hình.
Let’s set it up again.
QED
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh