móng nhà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“Một thực hành gớm ghiếc khác gọi là ‘của cúng cho móng nhà’.

“Another horrible practice was [what] they called ‘foundation sacrifices.’

jw2019

Mẹ tôi bảo rằng con không thể xây một tòa nhà hiên ngang trên cái móng nhà yếu ớt.

My mom actually says, you can’t build a straight house on a crooked foundation.

ted2019

Chúng ta mang nhà thầu đến và nói, ”Chúng ta được yêu cầu xây móng nhà trong hai tuần.

So we bring in the contractor and say, “We were told we have two weeks to build a foundation.

ted2019

Thị trấn nơi chôn nhau cắt rốn của Thánh Simon Peter giờ chẳng còn gì ngoài những chiếc móng nhà trơ trọi.

Of the town that had been Simon Peter’s birthplace, nothing was left but the foundations of the houses.

Literature

Tồn tại các bằng chứng về việc một số móng nhà và các hạ tầng ngầm tại Dammam bị suy yếu về cấu trúc do mực nước ngầm dâng cao.

There is evidence that several building foundations and underground infrastructures in Dammam have been structurally weakened by a rising water table.

WikiMatrix

Hắn mang dao xuống hầm, quẳng xuống cái hố vuông vức khoan xuyên qua móng nền nhà.

He took the knife with him to the basement and dropped it down the square hole that was drilled through the foundation.

Literature

Một công viên nhỏ trên đường Greenwich từng là một phần của nền móng tòa nhà cũ.

A small park across Greenwich Street occupies space that was part of the original building’s footprint.

WikiMatrix

Đá móng của nhà thờ mới được Elizabeth II đặt ra ngày 23 tháng 3 năm 1956.

The foundation stone of the new cathedral was laid by Elizabeth II on 23 March 1956.

WikiMatrix

Tìm báo cáo của điều tra viên về nền móng tòa nhà.

Find the surveyor’s report for the foundation.

OpenSubtitles2018. v3

Trong vữa xi măng khi người ta đổ móng cho nhà máy hóa chất đó.

In the cement where they poured the foundation of the chemical plant.

OpenSubtitles2018. v3

Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.

As a young man I worked with a contractor building footings and foundations for new houses.

LDS

Người thi hành thành công nhất chính sách này là Ivan III, người đặt nền móng cho nhà nước dân tộc Nga.

The most successful practitioner of this process was Ivan III, who laid the foundations for a Russian national state.

WikiMatrix

Để đảm bảo việc xây dựng, nền móng của nhà thờ đã được tăng cường bằng cách đóng 25 000 cọc vào đầm lầy của Saint Petersburg.

To secure the construction, the cathedral’s foundation was strengthened by driving 25,000 piles into the fenland of Saint Petersburg.

WikiMatrix

+ Rồi toàn thể dân chúng cất tiếng lớn ngợi khen Đức Giê-hô-va vì nền móng của nhà Đức Giê-hô-va đã được lập.

+ Then all the people shouted with a loud shout of praise to Jehovah because the foundation of the house of Jehovah had been laid.

jw2019

Viên đá đầu tiên (hoặc Viên đá góc tường) là viên đá được đặt xuống đầu tiên khi xây dựng các công trình kiến trúc, đặc biệt là phần móng nhà, để từ đó làm mốc sắp đặt cho tất cả các viên đá khác tạo nên toàn bộ cấu trúc của công trình.

The cornerstone (or foundation stone or setting stone) is the first stone set in the construction of a masonry foundation, important since all other stones will be set in reference to this stone, thus determining the position of the entire structure.

WikiMatrix

Năm 1920 trong khi đào móng xây nhà thờ, người ta đã tìm thấy một cây cột ở sâu 2 mét dưới sàn nhà nguyện thời Thập tự chinh.

In 1920, during work on the foundations, a column was found two meters beneath the floor of the medieval crusader chapel.

WikiMatrix

Các cuộc khai quật được thực hiện bởi Đại học Bristol và Ủy ban Quốc gia Bermuda đã phát hiện ra nền móng ngôi nhà của Thống đốc từ năm 1612.

Excavations carried out by Bristol University and the Bermuda National Trust discovered the foundations here of the original 1612 governor’s house.

WikiMatrix

Việc xây móng cho tòa nhà để được tồn tại lâu dài là một công việc lao nhọc vào thời đó.

Building lasting foundations for buildings was hard work in those days.

LDS

16 Mọi công việc của Sa-lô-môn đều được tổ chức kỹ càng,* kể từ ngày nền móng của nhà Đức Giê-hô-va được lập+ cho đến khi nhà được xây xong.

16 So Solʹo·mon’s work was all well-organized,* from the day the foundation of the house of Jehovah was laid+ until it was finished.

jw2019

Giải quyết này cung cấp một chút ít ổn định trong nhiều thập kỷ tiếp theo, tuy nhiên các thành phố không còn là nền móng của nhà cầm quyền đế quốc trung ương.

This settlement provided a modicum of stability for the next several decades, however the cities dropped out as a basis of the central Imperial authority.

WikiMatrix

Làm móng tay là một hoạt động làm đẹp cho móng tay, được thực hiện ở nhà hoặc trong tiệm làm móng.

A manicure is a cosmetic beauty treatment for the fingernails and hands performed at home or in a nail salon.

WikiMatrix

Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập.

If the foundation is flawed, the house will fall.

jw2019

11 Và bắt đầu từ ngày này đến amột năm sau, hãy để họ tái khởi công xây nền móng cho bngôi nhà của ta.

11 And in aone year from this day let them re-commence laying the foundation of my bhouse.

LDS