mông trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.

His butt first, then his face.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1257, Mông Kha quyết tâm thiết lập quyền lực vững chắc đối với Lưỡng Hà, Syria, và Iran.

In 1257, Möngke resolved to establish firm authority over Mesopotamia, Syria, and Iran.

WikiMatrix

Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.

My problem is I’m standing here talking to a couple buttholes.

OpenSubtitles2018. v3

Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh?

Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny

QED

Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát.

As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols.

WikiMatrix

Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?

Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing?

ted2019

Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu.

A few of these types of tribal coalitions included the Huns’ invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia.

WikiMatrix

Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa.

It already made you sprout a butt-hand!

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.

While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.

WikiMatrix

Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ.

When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history’s more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan’s grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time.

WikiMatrix

Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.

I don’t care if it comes from my ass.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là tư liệu bản địa quan trọng nhất về cuộc sống và phả hệ của Thành Cát Tư Hãn, bao gồm nguồn gốc và thời thơ ấu của ông, thông qua việc thành lập Đế quốc Mông Cổ và sự trị vì của con trai ông là Oa Khoát Đài.

It is the most significant native account of Genghis’s life and genealogy, covering his origins and childhood through to the establishment of the Mongol Empire and the reign of his son, Ögedei.

WikiMatrix

Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.

Flights over huge oceans, crossing extensive deserts, and connecting continents need careful planning to ensure a safe arrival at the planned destination.

LDS

Đấm vào mông nó đi, Henry.

Beat his motherfucking ass, Henry.

OpenSubtitles2018. v3

Cổ có cái mông đã quá.

The ass she’s got!

OpenSubtitles2018. v3

Chắc là mình còn bóp mông anh ta nữa.

I might have grabbed his ass.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ có hai giờ tàu ngăn cách cậu với đồng cỏ vùng Andalusia, còn giữa cậu và Kim Tự Tháp là sa mạc mênh mông.

The hills of Andalusia were only two hours away, but there was an entire desert between him and the Pyramids.

Literature

Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông.

For example, more than 1,500 years ago, Polynesians left the Marquesas Islands and headed north across the vast Pacific Ocean.

jw2019

Là một phần của Mông Cổ xâm lược Châu Âu, Đế chế Mông Cổ đã xâm chiếm Rus Kiev vào thế kỷ XIII, phá hủy nhiều thành phố, bao gồm Ryazan, Kolomna, Moskva, Vladimir và Kiev.

As part of the Mongol invasion of Europe, the Mongol Empire invaded Kievan Rus’ in the 13th century, destroying numerous cities, including Ryazan, Kolomna, Moscow, Vladimir and Kiev.

WikiMatrix

Một phần đáng kể cư dân trong tỉnh coi tiếng Kazakh là ngôn ngữ mẹ đẻ và tiếng Mông Cổ chỉ là ngôn ngữ thứ hai.

A significant portion of the population speaks Kazakh as their mother tongue and the Mongolian language only as a second language, if at all.

WikiMatrix

Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?

Consider: For the One who created the vast starry heavens and all the complex wonders of life on the earth, what elements in the book of Jonah would be impossible?

jw2019

Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.

His ass looked great in his jeans.

OpenSubtitles2018. v3

Họ cũng thuật lại tin đồn rất đáng mừng rằng một tướng Mông Cổ tên là Sartach, con của Batu, là một người Kitô giáo.

They brought cheering rumors of a Mongol chief, Sartach, son of Batu, whom they reported to be a Christian.

Literature

Khi thành lập khu tự trị Nội Mông Cổ vào năm 1947, người Hán đã chiếm 83,6% tổng dân số, trong khi người Mông Cổ chiếm 14,8%.

When the autonomous region was established in 1947, Han Chinese comprised 83.6% of the population, while the Mongols comprised 14.8% of the population.

WikiMatrix

Jaggu, đã có 3 vết bầm trên mông phải của tôi rồi…

Jaggu, there’s already three marks on my right side butt.

OpenSubtitles2018. v3