mũ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
Bạn đang đọc: mũ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
WikiMatrix
Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.
Literature
Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke.
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke.
WikiMatrix
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
WikiMatrix
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
The stranger stood looking more like an angry diving – helmet than ever .
QED
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?
OpenSubtitles2018. v3
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
So on our last night, me and a buddy, we stole his beret.
OpenSubtitles2018. v3
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
jw2019
Bản Cao thủ được bán độc quyền tại GameStop, với các đơn đặt hàng trước của trò chơi tại GameStop cũng bao gồm một chiếc mũ có giới hạn.
The Pro Edition was sold exclusively at GameStop, with pre-orders of the game at GameStop also included a limited edition hat.
WikiMatrix
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?
I’ll give you a little tap on the hat when I’m good to go, okay?
OpenSubtitles2018. v3
Tính toán liên quan đến phép nhân của chữ số đã cho nhân với (cơ số) mũ n − 1, trong đó n đại diện cho vị trí của chữ số từ dấu phân cách; giá trị của n là dương (+), nhưng điều này chỉ khi chữ số ở bên trái của dấu phân cách.
The calculation involves the multiplication of the given digit by the base raised by the exponent n − 1, where n represents the position of the digit from the separator; the value of n is positive (+), but this is only if the digit is to the left of the separator.
WikiMatrix
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
It’s like putting a hat on your knee.
OpenSubtitles2018. v3
Hatshepsut đã nắm mọi biểu trưng y phục và biểu tượng của chức vụ pharaon một cách chính thức: mũ Khat đội đầu, với đỉnh là uraeus, bộ râu giả truyền thống, và váy shendyt.
Hatshepsut assumed all of the regalia and symbols of the pharaonic office in official representations: the Khat head cloth, topped with the uraeus, the traditional false beard, and shendyt kilt.
WikiMatrix
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
The helmet will instantly connect you to Supergirl’s consciousness.
OpenSubtitles2018. v3
Và có thể thêm 1 cái mũ.
And maybe a hat.
OpenSubtitles2018. v3
Phải, anh ấy không đội mũ.
Yeah, he doesn’t really wear the hat.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta đã chuyển thành các số mũ dương.
We made all the exponents positive .
QED
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.
A soft breeze off Lake Erie ruffled the ladies’ feathered hats.
jw2019
Mũ Bắc-Nam phải lớn hơn
The north-south exponent must be greater than
KDE40. 1
Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học.
You find that dark energy should be 10 to the power of 120 times stronger than the value we observe from astronomy.
ted2019
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
He now took off his hat — a new beaver hat — when I came nigh singing out with fresh surprise.
QED
Tôi có thể viết lại cái tích phân ban đầu như là tích phân của – để tôi làm màu phát – của 3x^2 + 2x nhân dx nhân e – để tôi lấy màu khác – nhân e mũ x^3 + x^2.
I could rewrite this original integral as the integral of — let me do that in that color — of 3 x ^ 2 plus 2 x times dx times e — let me do that in that other color — times e to the x ^ 3 plus x ^ 2 .
QED
Giống như series H-B năm 1975, Jerry mặc chiếc nơ đỏ của mình, trong khi Tom mặc một chiếc mũ màu đỏ.
As with the 1975 H-B series, Jerry wears his red bowtie, while Tom now wears a red cap.
WikiMatrix
Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000.
There’s more than a 100 million colonies per gram, and 10 to the third power is around 1, 000 .
QED
Tất cả các lính dù Nga vẫn tiếp tục đội mũ dạng mitra cho đến năm 1805, ngay cả khi trong chiến đấu.
All Russian grenadiers continued however to wear mitre caps until 1805, even when on active service.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh