ngại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó hơi lo ngại.

IT WAS A BIT DISTURBING.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ.

I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty.

Literature

(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.

(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand.

jw2019

Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.

We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus ( not to be confused with Epaphras of Colossae ) was willing to carry out that difficult mission .

jw2019

Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.

At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding.

jw2019

Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.

And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety.

ted2019

Bất bình đẳng trong tiếp cận dịch vụ xã hội cũng đáng quan ngại.

Inequity in access to social services is also worrisome.

worldbank.org

Tồn tại một mốối lo ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị mạnh mẽ, các quốc gia Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa.

There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya’s colonisation.

WikiMatrix

Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.

However, there are two major catches.

ted2019

Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.

And so the policy priority is to break the bottlenecks in expanding the construction sector.

ted2019

Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.

I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.

LDS

Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.

Sounded very ominous when he took me nearby to the lake, conveniently called Lake Lyndon Baines Johnson.

ted2019

Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi.

And David was not yet king; there would be obstacles and hardships to surmount before he served Jehovah in that way.

jw2019

Em sẽ ngại nếu phải đối đầu với hắn.

I wouldn’t want to fight him.

OpenSubtitles2018. v3

“Ông/bà e ngại điều gì?”

“What are you afraid of?”

ted2019

• Phần lớn những người được khảo sát, và tám trong số mười người dân đô thị cho biết họ quan ngại về bất bình đẳng về mức sống tại Việt Nam.

• A majority of those surveyed, and eight in ten urban residents said they worry about disparities in living standards in Vietnam.

worldbank.org

Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.

You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events.

LDS

Hôm nay con bé ngại.

Aw, she’s shy today.

OpenSubtitles2018. v3

Khi công trình tiến triển có lo ngại rằng Michelangelo sẽ qua đời trước khi mái vòm được hoàn thành.

As construction was progressing on St Peter’s, there was concern that Michelangelo would pass away before the dome was finished.

WikiMatrix

Điều này khiến chính phủ Mỹ lo ngại với lập luận “Nếu tại một đất nước nhỏ bé và nghèo nàn như Grenada, phong trào cộng sản có thể thành công trong việc mang về một cuộc sống tốt hơn cho người dân, một số nước khác sẽ tự hỏi: Tại sao chúng ta lại không thể?”

If a tiny, poor country like Grenada can succeed in bringing about a better life for its people, some other place that has more resources will ask, ‘ Why not us ? ‘ ”

WikiMatrix

Ông bày tỏ về sự lo ngại của đảng rằng chính sách đối ngoại cởi mở sẽ làm suy yếu an ninh quốc gia: “Trong vài năm qua, các lực lượng thù địch đã không ngừng thực hiện các hành động phá hoại nước ta.

He expressed the Party’s concern that such an open foreign policy would weaken national security, but stated “Over the past several years, hostile forces have relentlessly carried out acts of sabotage against our country.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Anschluss Với tư cách bộ trưởng phụ trách Kế hoạch bốn năm, Göring trở nên quan ngại với tình trạng thiếu hụt những nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Đức, và ông bắt đầu thúc đẩy việc hợp nhất Áo vào Đế chế Thứ ba.

As minister in charge of the Four Year Plan, Göring became concerned with the lack of natural resources in Germany, and began pushing for Austria to be incorporated into the Reich.

WikiMatrix

Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.

We are overcome by the “ cares … of this life ” when we are paralyzed by fear of the future, which hinders our going forward in faith, trusting in God and His promises .

LDS

Một trở ngại cuối cùng, Dom.

One last hurdle, Dom.

OpenSubtitles2018. v3

Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.

From 1879 onward, through thick and thin, they had been publishing Biblical truths about God’s Kingdom in the pages of this magazine.

jw2019