nghèo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.

This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president.

LDS

Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào.

She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be.

WikiMatrix

(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.

(Luke 4:18) This good news includes the promise that poverty will be eradicated.

jw2019

Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.

He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.”

jw2019

* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.

* Visit the poor and needy, D&C 44:6.

LDS

Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.

Humanity is armed to the teeth with simple, effective solutions to poverty.

ted2019

Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.

He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard.

QED

Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.

So there is no point in replacing a set of poor country diseases with a set of rich country diseases.

QED

” Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. ”

” The poor are first to suffer, but also first to help. “

OpenSubtitles2018. v3

Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.

Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty.

ted2019

Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.

Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do.

ted2019

Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.

If you think your poverty is the result of your own inadequacy, you shrink into despair.

ted2019

Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng

We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope.

QED

Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn.

That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you.

Literature

Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.

It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.

WikiMatrix

Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.

Or the poor bastard who tore the stone from the earth.

OpenSubtitles2018. v3

“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.

“And though I bestow all my goods to feed the poor, and though I give my body to be burned, and have not charity, it profiteth me nothing.

LDS

Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.

We’ve got to make all this violence against the poor illegal.

ted2019

Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân.

After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people.

WikiMatrix

Ông trở về tu viện La Sarte, ở Huy, nơi ông hiến thân vào việc giúp đỡ các gia đình nghèo sống theo phẩm giá của họ.

After completing his studies Pire returned to the priory at La Sarte, in Huy, Belgium where he dedicated himself to helping poor families live according to their dignity.

WikiMatrix

Điều này khiến chính phủ Mỹ lo ngại với lập luận “Nếu tại một đất nước nhỏ bé và nghèo nàn như Grenada, phong trào cộng sản có thể thành công trong việc mang về một cuộc sống tốt hơn cho người dân, một số nước khác sẽ tự hỏi: Tại sao chúng ta lại không thể?”

If a tiny, poor country like Grenada can succeed in bringing about a better life for its people, some other place that has more resources will ask, ‘Why not us?'”

WikiMatrix

Ngoại lệ duy nhất là các xe cứu thương vận chuyển người đang trong điều kiện hiểm nghèo hoặc phụ nữ sắp sinh con.

The only exceptions granted are for emergency vehicles carrying those with life-threatening conditions and women about to give birth.

WikiMatrix

(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.

(Jeremiah 10:23) Rather, independence from God has resulted in disastrous problems, including poverty. —Ecclesiastes 8:9.

jw2019

Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.

Poor people, prisoners, even slaves, could be free.

jw2019

Vì nội dung thông tin phụ thuộc vào xác suất ban đầu, một phép thử khẳng định có thể hoặc là rất giàu thông tin hoặc rất nghèo thông tin.

Since the information content depends on initial probabilities, a positive test can either be highly informative or uninformative.

WikiMatrix