Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

25.01.2018
2738
hongthuy95

Kế toán là công việc thường xuyên tiếp xúc với các loại chứng từ, hóa đơn, kí hiệu, viết tắt đa ngôn ngữ. Vì vậy, đọc – hiểu từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán là vô cùng cần thiết. Tuyencongnhan.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành kế toán phổ biến để bạn tham khảo.

từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
Bạn đã nắm được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán?

  • General costs: Tính tổng chi phí

  • Product prices: Tính giá thành sản phẩm

  • Debit: Bên nợ

  • Credit: Bên có

  • Using account: Tài khoản sử dụng

  • Debit balance: Số dư bên Nợ

  • Credit Account: Tài khoản ghi Nợ 

  • Debit Account: Tài khoản ghi Có

  • Direct labor: Nhân công trực tiếp

  • Raw direct materials: ​Nguyên vật liệu

  • Unfinished: Dở dang

  • In the accounting period: Trong kỳ kế toán

  • Standby consumption product storage: Thành phẩm chờ tiêu thụ

  • Actual cost: Giá thành thực tế

  • Be at warehouse: Nhập kho

  • Transported for sale: Chuyển đi bán

  • Broken product: Sản phẩm hỏng

  • At the end of period: Kỳ cuối cùng

  • Reflect the value of unfinished products at the end of period: Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ

  • Put into use: Đưa vào sử dụng

  • Be acceptance procedures: Làm thủ tục nghiệm thu bàn giao

  • Hand over: Bàn giao

Tham khảo thêm: Tiếng anh dành cho nhân viên kế toán kho​​​

  • Accounting entry: Bút toán

  • Accrued expenses: Chi phí phải trả

  • Accumulated: Lũy kế

  • Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán

  • Advances to employees: Tạm ứng

  • Assets: Tài sản

  • Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

  • Bookkeeper: Người lập báo cáo

  • Capital construction: Xây dựng cơ bản

  • Cash: Tiền mặt

  • Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

  • Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

  • Cash in transit: Tiền đang chuyển

  • Check and take over: Nghiệm thu

  • Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

  • Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

  • Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

  • Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

  • Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

  • Deferred revenue: Người mua trả tiền trước

  • Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

  • Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

  • Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

  • Equity and funds: Vốn và quỹ

  • Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

  • Expense mandate: Ủy nhiệm chi

  • Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

  • Extraordinary expenses: Chi phí bất thường

  • Extraordinary income: Thu nhập bất thường

  • Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường

  • Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng

  • Financial ratios: Chỉ số tài chính

  • Financials: Tài chính

  • Finished goods: Thành phẩm tồn kho

  • Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

  • Fixed assets: Tài sản cố định

  • General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

  • Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

  • Gross profit: Lợi nhuận tổng

  • Gross revenue: Doanh thu tổng

  • Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

  • Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho

  • Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

  • Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình

  • Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ

  • Inventory: Hàng tồn kho

  • Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển

  • Itemize: Mở tiểu khoản

  •  Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

  • Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

  • Liabilities: Nợ phải trả

  • Long-term borrowings: Vay dài hạn

  • Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

  • Long-term liabilities: Nợ dài hạn

  • Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn

  • Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn

  • Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

  • Net profit: Lợi nhuận thuần

  • Net revenue: Doanh thu thuần

  • Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp

  • Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

  • Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

  • Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

  • Other current assets: Tài sản lưu động khác

  • Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác

  • Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác

  • Other payables: Nợ khác

  • Other receivables: Các khoản phải thu khác

  • Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác

  • Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

  • Payables to employees: Phải trả công nhân viên

  • Prepaid expenses: Chi phí trả trước

  • Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế

  • Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

  • Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

  • Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường

  • Receivables: Các khoản phải thu

  • Receivables from customers: Phải thu của khách hàng

  • Reconciliation: Đối chiếu

  • Reserve fund: Quỹ dự trữ

  • Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

  • Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

  • Sales expenses: Chi phí bán hàng

  • Sales rebates: Giảm giá bán hàng

  • Sales returns: Hàng bán bị trả lại

  • Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

  • Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

  • Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

  • Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

  • Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

  • Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh

  • Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý

  • Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

  • Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

  • Total assets: Tổng cộng tài sản

  • Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn

  • Trade creditors: Phải trả cho người bán

  • Treasury stock: Cổ phiếu quỹ

  • Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi

Nếu quan tâm, bạn có thể xem thêm 4.000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán: Tại đây!

Ms. Công nhân