Các mẫu câu có từ ‘ngồi xuống’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Mau ngồi xuống đi đã.

Just come and sit down first .

2. Ngồi xuống và đặt tay lên gối.

Sit down and place them on your knees.

3. Tôi đang mời cậu ngồi xuống bàn ăn.

I’m inviting you to sit down at the dinner table .

4. Violet, ngồi xuống ăn hết món mướp đi.

Violet, go sit down and finish your okra .

5. “Ngài bèn biểu dân chúng ngồi xuống đất.

“ And [ Jesus ] commanded the multitude to sit down on the ground .

6. Nó sẽ ngồi xuống đất trong hiu quạnh”.

And she will sit on the ground desolate. ”

7. Anh ta ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc.

He settled down in his armchair to listen to the music .

8. ” Bạch Tuyết và 7 chú lùn ngồi xuống dùng bữa.

” The dwarves and Snow White ”

9. Thí dụ, “[Zimri] lên ngôi rồi vừa ngồi xuống ngai, ông…”

For example : “ When [ Zimri ] began to reign, as soon as he sat down upon his throne, he. .. ”

10. Ngồi xuống, cởi áo ra, hãy tự nhiên như ở nhà.

Sit down, take your coat off, make yourself at home .

11. Vậy bỏ áo khoác và túi xách lại, tới đó ngồi xuống.

Well then put down your coat, your bag, and go and sit down .

12. Nơi anh có thể ngồi xuống nhìn lại bản thân dăm ba năm.

That’s where I see myself in five years .

13. Sau đó, chiếc ghế bành creaked khi anh ngồi xuống một lần nữa.

Then the armchair creaked as he sat down again .

14. Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống.

Jesus hands the scroll to the attendant and sits down .

15. Và tất cả chúng tôi ngồi xuống, và ổng đọc kinh tạ ơn.

And all of us sittin’down, and him sayin’grace .

16. Khi nào chúng ta ngồi xuống với lực lượng đặc nhiệm của bạn?

When do we sit down with your task force ?

17. Chúng tôi ngồi xuống trên thềm của một nhà thờ và bắt đầu ăn.

We sat down on the church steps and started eating .

18. Nó lo lắng liếc nhìn mấy đứa trẻ khác trong khi nó ngồi xuống.

She glanced at the other kids nervously as she sat down .

19. Sau đó lại cùng ngồi xuống ăn một bữa cơm đoàn viên đích thực.

Then we shall have our celebratory family meal .

20. Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao?

I mean, can’t we at least just sit down and eat a piece of pizza together ?

21. Tôi ra sau đuôi máy bay, ngồi xuống, và một ý nghĩ xuất hiện.

I walked to the back of the plane, I sat down, and a thought came to me .

22. Vị bác sĩ kéo chiếc ghế đẩu xoay đến ngồi xuống kế bên tôi .

The doctor pulled a rolling stool up next to me and sat down .

23. Anh có vui lòng chiều ý tôi ngồi xuống chơi vài ván bài Uýt không?

Will you oblige me and sit down to a game of whist ?

24. Làm sao, mày nên ngồi xuống trước khi tao vào mày gây chuyện ở đây?

Hey, how about you sit the fuck back down before me and you have a problem ?

25. Ông bảo: ‘Hãy lấy lại giấy nợ của anh rồi ngồi xuống viết mau: 50’.

He said to him, ‘ Take back your written agreement and sit down and quickly write 50. ’

26. Anh quay lại và ngồi xuống, với cổ áo lông của mình về phía cô.

He turned and sat down, with his coat – collar toward her .

27. Bà Jack mời Farai ngồi xuống trong khi bà ấy mở bì thư và đọc.

Grandmother Jack invites Farai to sit down as she opens the envelope and reads .

28. Ngay khi chúng tôi đứng lên và rồi ngồi xuống, sự mặc khải đến với tôi.

As soon as we stood up and then sat down, the revelation came to me .

29. Tôi muốn mọi người ngồi xuống, và kiểm tra lại tất cả những gì mình có.

Now, I want everyone to sit down, strap in and turn on all you’ve got .

30. Mặt trời xuống dần, náo động cũng đã hết, chúng tôi cùng ngồi xuống ăn tối.

The sun was down, the excitement over, we sat down to dinner .

31. Ánh mắt hiền hậu của anh Antônio sáng lên, anh mỉm cười rồi ngồi xuống kể:

Antônio’s kind eyes light up, and with a smile he sits down to tell his story .

32. Tôi bao giờ cũng có khiếu thẩm mĩ cho nên tôi muốn ngồi xuống và vẽ.

I’ve always had an artistic side so I wanted to sit down and paint .

33. Ta cần bắt anh ấy ngồi xuống nói chuyện… và giãi bày hết mọi thứ ra.

What we really need to do is sit him down, all of us and get everything out on the table .

34. Chúng tôi ngồi xuống một cái bàn nơi tôi đang điền vào các bản học bạ.

We settled ourselves at a table where I was marking report cards .

35. Rồi mỗi người cởi cái áo khoác mùa đông thứ nhì của họ ra và ngồi xuống.

Then they each took off a second winter coat and sat down .

36. 2 Rồi Bô-ô mời mười trưởng lão trong thành+ đến và nói: “Xin ngồi xuống đây”.

2 Then Boʹaz took ten of the city elders + and said : “ Sit down here. ”

37. Tôi chỉ đạo anh ta vào phòng ngủ của tôi, và ngồi xuống một lần để viết thư.

I steered him into my bedroom, and sat down at once to write letters .

38. Anh hoàn toàn mất trí khi anh nghĩ tôi sẽ ngồi xuống uống trà hàn huyên với anh.

You are absolutely insane if you think I’m gonna sit down and have a cup of tea with you .

39. Tất cả hành khách vui lòng ngồi xuống ghế và thắt chặt đai an toàn ngay lập tức.

All passengers, take your seats and put seat belts on immediately !

40. Dani và gia đình nó ngồi xuống, và chẳng bao lâu thì Buổi Lễ Ban Chiều bắt đầu.

Dani and her family sat down, and soon Evensong started .

41. Ngồi xuống chiếc ghế bành trong đó, bác sĩ, và cho chúng tôi quan tâm của bạn tốt nhất. “

Sit down in that armchair, Doctor, and give us your best attention. ”

42. Ngồi xuống chiếc ghế bành, trong đó bác sĩ, và cung cấp cho chúng tôi chú ý tốt nhất. “

Sit down in that armchair, Doctor, and give us your best attention. ”

43. Nhiều khi không ngoái được cổ, không cúi gập người được hoặc đứng lên ngồi xuống rất khó khăn.

“ You could see that he could not walk, sit down or stand up easily .

44. Tất cả những thứ này nằm chình ình giữa đường ngăn bạn thật sự ngồi xuống và làm việc

All of these things that get in the way of you actually sitting down and doing the work .

45. Con trai tôi và tôi ngồi xuống cùng nhau lắp ráp cái khí áp kế mới và đẹp của nó.

My son and I sat down to put together his beautiful new barometer .

46. Hắn ta thổi bay các tòa nhà, hắn bắn lũ trẻ, và ngồi xuống, chờ thế giới Google về mình.

He blew up those buildings, he shot those kids, and he sat down and waited for the world to Google him .

47. Họ ngồi xuống băng ghế và bắt chuyện thân mật với những người khác dừng chân lại để nghỉ ngơi.

They sit down on a bench and strike up a friendly conversation with others who stop to rest .

48. Khó chịu khi ngồi xuống, không có cái quần lót nào được phát minh để giữ chúng ở đúng vị trí.

There’s no good way to sit, no underwear that’s been devised to hold’em effectively in place .

49. Hecht viết, “Sau mỗi cảnh được thảo luận và mổ xẻ, tôi ngồi xuống trước máy chữ và gõ nó ra.

Hecht wrote, ” After each scene had been performed and discussed, I sat down at the typewriter and wrote it out .

50. Rồi chị can đảm nói: “Mbi ke” (có nghĩa là “Vấn đề đã được thông qua rồi”) và chị ngồi xuống.

Then she courageously said, “ Mbi ke ” ( meaning, “ The matter is settled ” ) and sat down .

51. Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin.

I sat down on an old wooden settle, carved all over like a bench on the Battery .

52. Ông đã bị mắc kẹt tay trong túi của mình khi tôi đến, và ông ngồi xuống lumpily trong của mình ghế.

He’d stuck his hands in his pockets as I came in, and he sat down lumpily in his chair .

53. Ngay lúc ngồi xuống, anh ấy đã bắt đầu luyên thuyên về bản thân; mà chả hỏi han gì cô kia cả.”

The moment he sits down, he starts talking non-stop about himself ; he never asks about the woman. ”

54. Lúc khom người lấy đồ hoặc ngồi xuống, có lẽ bộ đồ ấy sẽ không còn đứng đắn như mình tưởng nữa.

A seemingly modest outfit may change when you sit down or bend over to pick up something .

55. Quản gia nói với ông: “Hãy lấy lại giấy nợ của anh rồi ngồi xuống viết mau: 50 [1.100 lít]”.—Lu-ca 16:6.

The steward tells him : “ Take back your written agreement and sit down and quickly write 50 [ 290 gallons ( 1,100 L ) ]. ” — Luke 16 : 6 .

56. Thái độ và quan điểm của bà về tình dục, khỏa thân, phong cách và giới tính buộc dư luận phải ngồi xuống và chú ý.”

Her attitudes and opinions on sex, nudity, style and sexuality forced the public to sit up and take notice. ”

57. Vào một ngày hè nóng nực, với lời cầu nguyện trong lòng, Eduardo ngồi xuống ở một nơi có bóng mát trong sân sau nhà mình.

With a prayer in his heart, Eduardo sat down one hot summer day in a shady spot in the backyard of his home .

58. Cha ngồi xuống với tôi và hỏi tôi một số câu hỏi để xem tôi có hiểu phép báp têm bao hàm điều gì hay không.

Father sat down with me and asked me some questions to see if I understood what was involved in baptism .

59. Rachel, và được trao vào việc vận chuyển của Simeon, và len lỏi vào các phần sau người con trai của cô, ngồi xuống trong da trâu.

Rachel, and was handed into the carriage by Simeon, and, creeping into the back part with her boy, sat down among the buffalo – skins .

60. 3 Vừa nghe chuyện ấy, tôi liền xé áo trong lẫn áo ngoài của mình, bứt râu bứt tóc mình rồi ngồi xuống trong nỗi bàng hoàng.

3 Now as soon as I heard of this, I ripped apart my garment and my sleeveless coat and pulled out some of the hair of my head and my beard, and I sat down in shock .

61. Khi người đầy tớ về nhà, mệt mỏi sau 12 giờ làm lụng vất vả, chủ không mời người đó ngồi xuống để dùng một bữa ăn ngon.

When the slave arrived home, weary from some 12 hours of hard work, his master did not invite him to sit down and enjoy a good supper .

62. Đồng nghĩa với 500 cái đứng lên ngồi xuống, 200 lần tập toàn thân, 100 lần vô địch đại hội thể thao, và rồi gia hạn thời gian hâm nóng cơ thể.

IDA is 500 sit-ups, 200 burpees, 100 Olympic clean and presses, then the three timed heats .

63. Kiệt sức sau những nỗ lực vừa rồi, Maximus ngồi xuống, hích vào chiếc bánh cưới đang được đặt trên chiếc bàn có bánh xe, làm nó lao xuống dãy hành lang.

Exhausted from their previous endeavors, Maximus sits down, nudging the wedding cake in the process and causing it, which has been positioned on wheels, to roll down the aisle .

64. Khi các em ngồi xuống trước cây dương cầm và đặt các ngón tay lên trên bàn phím, hãy di chuyển ghế đủ xa để khuỷu tay của các em hơi cong.

As you sit at the piano and rest your fingers on the keyboard, move the bench back far enough so your elbows are slightly bent .

65. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.

Abruptly the figure sat down, and before any one could realise was was being done, the slippers, socks, and trousers had been kicked off under the table .

66. Khi anh Nhân Chứng địa phương tên là Helvie Mashazi đang phân tích Ma-thi-ơ chương 23, một nhóm chức sắc giận dữ đứng phắt dậy và cố ép anh ngồi xuống.

While a local Witness named Helvie Mashazi was discussing Matthew chapter 23, a group of clergymen angrily jumped up and tried to force him to sit down .

67. Cậu bước vào ngôi nhà bình dị của mình và ôm chú chó cưng đang trông ngóng cậu. Vừa đói vừa khát, cậu liệng cặp lên bàn ăn và ngồi xuống háo hức đợi bữa cơm.

Hungry and thirsty, he enters the humble home where he lives, gives his waiting dog a hug, puts his schoolbag on the dining-room table, sits down, and eagerly waits for his food .

68. Vài giờ sau, giữa căn nhà đang hỗn loạn trong dòng người đến thăm hỏi, người hàng xóm tên Neal tiến đến, ngồi xuống cạnh ba mẹ tôi và hỏi, “Tôi có thể giúp gì không?”

A couple of hours later, in the midst of a chaotic house overflowing with friends and family, our neighbor Neal comes over, sits down next to my parents and asks, ” What can I do ? ”

69. Vài tháng trước khi bị bắt, cha tôi ngồi xuống và giải thích vì sao những cuối tuần vừa rồi, ông và vài người bạn đã đến một bãi tập bắn ở Long Island để luyện tập.

A few months prior to his arrest, he sat me down and explained that for the past few weekends, he and some friends had been going to a shooting range on Long Island for target practice .

70. Rồi bạn chất đồ lên máy bay, đứng dâỵ và xuất phát tất cả mọi người ì ạch theo một hàng lên máy bay rồi ngồi xuống những chiếc ghế vải bạt ở hai bên máy bay.

Then you load the aircraft, and then you stand up and you get on, and you kind of lumber to the aircraft like this, in a line of people, and you sit down on canvas seats on either side of the aircraft .

71. Tôi cũng ngồi cùng Roger rồi chúng tôi cùng nhau làm việc khoảng 10 phút, rồi gã đàn ông kia đứng lên, xỉa răng rồi lại ngồi xuống – toàn những hành động kỳ lạ, song lại rất yên lặng.

Anyway, so I sat down with Roger at the desk and we worked for about ten minutes, and this guy kept on getting up and brushing his teeth and then sitting – doing really weird things, but keeping quiet .

72. Trong ngôi nhà mới của họ, một số tạp chí và sách báo đã bị bỏ lại trên sàn nhà, và sau khi dọn sạch và cất dẹp mọi thứ suốt cả ngày, thì Oscar ngồi xuống và đọc một trong số những cuốn tạp chí đó.

In their new home, some magazines and books had been left lying on the floor, and after working all day cleaning and putting things away, Oscar sat down and looked at one of the magazines .