người Do thái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.

And we work together for helping the Jews.

OpenSubtitles2018. v3

Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.

The Jews, who rejected Jesus, viewed Paul as an apostate. —Acts 21:21, 27, 28.

jw2019

1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời?

1, 2. (a) How did the Jews in Jesus’ day feel about God’s Kingdom?

jw2019

Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa.

He wants my name to curse the lips of every Jew.

OpenSubtitles2018. v3

Dù không phải là người Do Thái nhưng ông được người Do Thái kính trọng.

Although he was not a Jew, the Jews respected him.

jw2019

22. (a) Người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn có thể chắc chắn về điều gì?

22. (a) Of what can the Jews exiled in Babylon be sure?

jw2019

(Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN.

(Isaiah 45:1) Cyrus set the stage for the Jews’ return to their homeland in 537 B.C.E.

jw2019

Điều gì cho thấy nhiều người Do Thái vào thời Giê-rê-mi “chẳng cắt bì trong lòng”?

How were many Jews in Jeremiah’s day “uncircumcised in heart”?

jw2019

Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều.

HOW the mood among the Jews in Babylon has changed!

jw2019

* (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:68) Cả xứ Giu-đê, hầu như không còn một bóng người Do Thái.

* (Deuteronomy 28:68) Judea is virtually emptied of Jews.

jw2019

Người Do Thái đến Barbados ngay sau khi những người da trăng đến định cư đầu tiên năm 1627.

Jews arrived in Barbados just after the first settlers in 1627.

WikiMatrix

Nếu ta không giết Franken thì 20 đến 30 người Do Thái cũng sẽ bị giết.

We don’t shoot Franken and 20-30 Jews will be killed.

OpenSubtitles2018. v3

(Vì người Do Thái vốn không giao thiệp với người Sa-ma-ri).

(For Jews have no dealings with Sa·marʹi·tans.)

jw2019

Người Do Thái có lý do chính đáng để xem lẽ thật theo cách đó.

The Jews had good reason for viewing truth in that way.

jw2019

+ 14 Có bảy con trai của Sê-va, một trưởng tế người Do Thái, đã làm như vậy.

+ 14 Now there were seven sons of a Jewish chief priest named Sceʹva doing this.

jw2019

Họ kết hôn vào ngày 27 tháng 8 năm 2005 theo phong tục của người Do Thái ở Amagansett, New York.

The couple were married in August 2005, in a Jewish ceremony at Amagansett, New York.

WikiMatrix

Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.

Thus many Jews of that generation identified themselves as part of the Serpent’s seed.

jw2019

Thế thì tại sao người Do Thái bắt đầu gọi Môi-se như thế?

How, then, did Jews begin to refer to Moses in this way?

jw2019

Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái.

(Luke 10:5, 6) Sha·lohmʹ, or “peace,” is a traditional Jewish greeting.

jw2019

Tôi đã sẵn sàng chào thua, khi tôi nhớ lại những gì người Do thái nói.

Ich was ready to give up when I suddenly remembered something that the Jude had said.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, anh bắt đầu lưu diễn và hát trong đám cưới của người Do Thái.

Afterward he began touring in concert and singing at Jewish weddings.

WikiMatrix

Tổng cộng có hơn 30.000 người Do thái ở Palestine phục vụ trong quân đội Anh trong chiến tranh.

All in all, some 30,000 Palestinian Jews served in the British army during the war.

WikiMatrix

Hàng ngàn người Do Thái trung thành đã nhanh chóng lên đường trở về Giê-ru-sa-lem.

Thousands of faithful Jews quickly headed for Jerusalem.

jw2019

□ Tại sao những người Dothái lập ra những lời truyền khẩu?

□ Why did the Jews create their oral traditions?

jw2019

Đối với người Do Thái, nhớ lại quá khứ là cách để nhớ đến Thiên Chúa của họ.

For Jews, remembering the past was the way to remember their God.

Literature