người phỏng vấn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như là, hãy tưởng tượng đây là người phỏng vấn bạn.

Imagine this is the person interviewing you.

ted2019

Vâng, một trong những người phỏng vấn, và con làm cho anh ta ở Kirkland.

Yes, one of the interviews, the one I got at Kirkland.

OpenSubtitles2018. v3

Người phỏng vấn có sẵn sàng tạo dựng hình ảnh công ty rõ ràng cho bạn không?

Is the interviewer willing to make the company more transparent to you?

Literature

Người phỏng vấn đứng dậy, bắt tay tôi, và nói: “Ông đã được mướn.”

The interviewer stood, shook my hand, and said, “You’re hired.”

LDS

Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn.

Remember, too, that the interviewer is not your enemy.

jw2019

Ep 6) Park Ji Yoon vai người phỏng vấn truyền hình (.

6) Park Ji-yoon as TV interviewer (ep.

WikiMatrix

Hay có lẽ bạn đã vô tình xúc phạm người phỏng vấn.

Or perhaps you inadvertently insulted the interviewer.

Literature

Bạn đang thẳng thắn yêu cầu người phỏng vấn nói về những thiếu sót của bạn.

You’re making a direct appeal to the interviewer to talk about your shortcomings.

Literature

Họ sẽ đặt rào chắn giữa bản thân mình với người phỏng vấn họ.

They will take barrier objects and put them between themselves and the person that is interviewing them.

QED

Câu hỏi cuối cùng của người phỏng vấn thường là câu hỏi quan trọng nhất.

The interviewer’s last question is frequently the most important one .

Literature

Đừng để người phỏng vấn có thêm cớ ghét bạn.

Don’t give the interviewer another excuse to dislike you.

Literature

Vì thế, Susan chững lại và chờ người phỏng vấn hành động.

So she hung back and waited for the interviewer to act.

Literature

Sau một phút, người phỏng vấn hỏi: “Làm thế nào ông hướng dẫn cho 2.500 người đó?”

After one minute, the interviewer asked, “How do you guide those 2,500 people?”

LDS

Người phỏng vấn sẽ thấy bị xúc phạm nếu họ chỉ được nói chuyện với đỉnh đầu bạn.

Interviewers will be insulted if all they have to talk to is the top of your head.

Literature

Người phỏng vấn đang đưa ra quyết định của mình.

The interviewer is making up his or her mind.

Literature

Người phỏng vấn: Một câu hỏi hay!

INTERVIEWER: That’s a good question.

Literature

Với một nụ cười khó hiểu, người phỏng vấn nói: “Ồ, tôi hiểu.”

With a vague smile, the interviewer said, “Oh, I see.”

LDS

Hãy đoán thử xem ai là người phỏng vấn chúng tôi?

Guess who was the interviewer?

jw2019

Người phỏng vấn nhà hàng thừa nhận:

Restaurant reviewer admits:

OpenSubtitles2018. v3

Lúc này, người phỏng vấn rất tò mò muốn biết bạn sẽ hỏi họ điều gì).

The interviewer is now curious about what you are going to ask.)

Literature

Người phỏng vấn: Ồ, vậy thì hãy tự nhiên, thoải mái nhé.

INTERVIEWER: Well, then, make yourself comfortable.

Literature

Ai mà biết trước được điều đó?”, ông trả lời người phỏng vấn Larry King năm 2005.

But that was still an easy shot”, he told interviewer Thomas Richardson in 1993.

WikiMatrix

Nó được gọi là thiên vị đến từ người phỏng vấn.

That’s called interviewer bias.

QED

Việc khám phá ra người phỏng vấn không thích điều gì ở bạn là vô cùng khó khăn.

It is often extremely difficult to learn what the interviewer doesn’t like about you.

Literature