Người trưởng thành trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đây thường là lý do đầu tiên để gặp chuyên gia y tế ở người trưởng thành.

This is often a person’s first reason to see a medical professional as an adult.

WikiMatrix

Không giống các anh của mình, Henri lên ngai khi đã là người trưởng thành.

Unlike his brothers, he came to the throne as a grown man.

WikiMatrix

Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain.

QED

Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.

Fat-derived stem cells are adult stem cells.

ted2019

Tôi là người trưởng thành.

I’m a grown-up.

OpenSubtitles2018. v3

9 Chúa Giê-su nói với những người trưởng thành: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.

9 Jesus was speaking to adults when he said: “Pay attention to how you listen.”

jw2019

Nhưng tế bào gốc người trưởng thành không phải là tế bào gốc phôi.

But adult stem cells are not embryonic stem cells.

QED

Đây là cách chúng ta đối xử với nhau như những người trưởng thành có trách nhiệm.

This is the way we treat people as responsible adults.

ted2019

Theo UNESCO, tỷ lệ trung bình về người trưởng thành biết chữ (từ 15 tuổi) trong khu vực là 76,9%.

According to UNESCO, the average rate of adult literacy (ages 15 and older) in this region is 76.9%.

WikiMatrix

Liệu chúng ta, những người trưởng thành, so thể sinh ra tế bào thần kinh mới?

Can we, as adults, grow new nerve cells?

ted2019

Một người trưởng thành.

A grown-up.

OpenSubtitles2018. v3

Ở Úc, 45% người trưởng thành trên 18 tuổi không có di chúc hợp pháp.

In Australia, 45 percent of adults over the age of 18 do not have a legal will.

ted2019

Stress rõ là thứ phiền toái cho cả thanh thiếu niên và người trưởng thành.

Stress can sure make a mess, and it happens to both teens and adults.

QED

GPI của Yemen chỉ là 0,46 và tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành là 53%.

Above all, the GPI of Yemen is only 0.46 in a 53% adult literacy rate.

WikiMatrix

Chỉ một số ít người trưởng thành không cắn móng tay .

Only a small number of other adults bite their nails .

EVBNews

Hai người trưởng thành không bằng đứa một đứa con nít.

Don’t give up until you’ve really tried.

OpenSubtitles2018. v3

CƯỜI Chỉ 1 lần thôi, 2 người có thể cư xử như những người trưởng thành được không?

Just once, can you two behave like grown-ups?

OpenSubtitles2018. v3

Ở Hoa Kỳ 25% người trưởng thành có ít nhất hai bệnh mạn tính.

In the United States 25% of adults have at least two chronic conditions.

WikiMatrix

Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành tại Úc được ước tính đạt 99% vào năm 2003.

Australia has an adult literacy rate that was estimated to be 99% in 2003.

WikiMatrix

Những người trẻ không phải là người trưởng thành.

Youngsters are not adults.

jw2019

Người trưởng thành phải tự mình làm lấy mọi chuyện.

Grown-ups work for things.

OpenSubtitles2018. v3

NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH:

FOR ADULTS:

jw2019

Thật ra, có lẽ ngày đó còn xa và con bạn chưa phải là người trưởng thành.

(Genesis 2:24) True, that day may be a long way off; your adolescent is not yet an adult.

jw2019

(Trước tiên, sao một người trưởng thành có thể bị một đứa trẻ làm cho sợ hãi?

(First off, how would a grown man look being scared off by a child?

Literature

Chúng ta đều là người trưởng thành rồi mà.

You were always the grown-up.

OpenSubtitles2018. v3