hai tầng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Chúng ta đang trở thành một quốc gia với hai tầng lớp.
We are becoming a nation of just two classes.
ted2019
Đây là một tên lửa hai tầng với một đầu đạn hạt nhân 500 kT.
It was a two–stage delivery device armed with a single 500 kt nuclear warhead.
WikiMatrix
Năm 1978, chi nhánh dời đến một căn nhà hai tầng.
Then in 1978, the branch office was moved to a two-story house.
jw2019
Khi Martin dang hai tay, dàn đèn LED cao hai tầng toả ra một dải màu cầu vồng.
When Martin spread his hands, the two-story-high LED lights erupt in a colour of rainbow hues.
WikiMatrix
Cái két đó có một mật mã sáu số đi cùng với hàng rào bảo vệ hai tầng.
That safe has a six-number wheel pack with a double-action fence.
OpenSubtitles2018. v3
Các tàu shuttle có hai nửa riêng biệt: một và hai tầng.
The shuttles have two separate halves: single and double deck.
WikiMatrix
Ông Quận công đếm được hai tầng gác.
The duke counted two flights of stairs.
Literature
Đi lên một hoặc hai tầng lầu không?
A floor or two?
LDS
Dưới hai tầng.
Two screens down.
OpenSubtitles2018. v3
Tòa nhà có vẻ là ba tầng, nhưng thực ra là hai tầng.
The building appears to be three stories, but is actually two.
WikiMatrix
Xã hội Mông Cổ chủ yếu bao gồm hai tầng lớp, các quý tộc và thường dân.
The Mongolian society consisted essentially of two classes, the nobles and the commoners.
WikiMatrix
Đó là một ngôi nhà hai tầng, lớn, đẹp, kiểu Tây Phương—hoàn toàn trống không!
It was a beautiful, big, Western-style, two–story house —totally bare!
jw2019
Một ngôi nhà hai tầng bằng gỗ được dùng làm trụ sở chi nhánh ở Nhật.
A two-story wooden house served as the Japan branch office.
jw2019
Căn nhà hai tầng điển hình xây dựng cho bốn gia đình.
The upstairs varies and will house four people.
WikiMatrix
Còn có cả những cây cầu hai tầng.
There are even double deckers .
QED
Đuổi theo tôi lên tầng sệt, tầng hai, tầng ba.
Chasing me up the first floor, second floor, third floor.
ted2019
Họ đã lấy hai tầng trên cùng ở khách sạn Garibaldi.
They’ve taken the two top floors in Hotel Garibaldi.
OpenSubtitles2018. v3
Hai tầng.
Two storeys.
OpenSubtitles2018. v3
Trong thế kỷ 19, hầu hết các tòa nhà của thành phố vẫn chỉ có một hoặc hai tầng.
In the 19th century, most of the city’s buildings were still only one or two storeys.
WikiMatrix
Ngày hôm sau, chúng tôi chỉ tìm được một xe moóc tự chế với giường nhỏ hai tầng.
The next day, all we could find was a little homemade trailer with two small bunk beds.
jw2019
Nó trang bị một động cơ Orenda hai tầng tạo lực đẩy lên tới 7.275 lb (3.302 kg).
It was equipped with a two-stage Orenda engine developing 7,275 lb (3,302 kg.) of static thrust.
WikiMatrix
Vào năm 1952 chúng tôi xây một nhà máy hai tầng sau nhà Bê-tên ở Rio de Janeiro.
In 1952 we built a two–story factory behind our home in Rio de Janeiro.
jw2019
Các xe bus hai tầng đầu tiên đưa người lái xe vào một ngăn riêng biệt.
Early double-deckers put the driver in a separate cab.
WikiMatrix
Thác nước lớn khác là Pa Bong, một thác nước hai tầng với chiều cao 30 mét (98 ft).
Another large waterfall is Pa Bong, a two-tier waterfall with a height of 30 metres (98 ft).
WikiMatrix
Không bay Breguet Bre.4 (1914) – Máy bay ném bom hai tầng cánh hai chỗ, một động cơ.
Did not fly Breguet Bre.4 (1914) – Single–engine two-seat biplane bomber.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh