nhấn mạnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.

He stressed the many benefits that come to those who fear God.

jw2019

Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.

Emphasize the points under the subheading “Texting Tips.”

jw2019

14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.

14 Note the emphasis that Paul placed on subjection and respect.

jw2019

Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ.

Emphasize benefits youths reap by their good example and the value of “Young People Ask. . .” articles.

jw2019

10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.

10 The Bible repeatedly emphasizes the need to keep awake and keep our senses.

jw2019

Đức Giê-hô-va nhấn mạnh thế nào rằng Ngài sẽ không bao giờ quên dân Ngài?

How does Jehovah emphasize that he will never forget his people?

jw2019

10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”.

10 min: “Emphasize Starting Bible Studies on the First Saturday.”

jw2019

Cháu nghĩ là bác muốn nhấn mạnh điều gì đó.

I think you were trying to make a point .

OpenSubtitles2018. v3

để nhấn mạnh thêm rằng nỗi sợ hãi cuối cùng là không bao giờ hợp lý không?

to reinforce that ultimate fear is never justified?

LDS

Tại sao Giê-su nhấn mạnh đức-tin và sự cầu-nguyện?

Why did he stress faith and prayer?

jw2019

Mersenne đã nhấn mạnh rằng mục tiêu của nhà triết học tự nhiên phải là sự chính xác.

Mersenne insisted that the goal of the natural philosopher should be precision.

Literature

Ba chủ đề nào được nhấn mạnh trong sách Ê-xê-chi-ên?

What three themes are emphasized in the book of Ezekiel?

jw2019

Sử dụng pháp luật giao hoán của Ngoài ra – hãy để tôi nhấn mạnh

Use the commutative law of addition — let me underline that — the commutative law of addition to write the expression 5 plus 8 plus 5 in a different way and then find the sum.

QED

Thông điệp của bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu những ý tưởng chính được nhấn mạnh.

Your message will be easier to remember if the principal ideas are emphasized.

jw2019

* Nhiều bài nói chuyện trong đại hội này nhấn mạnh đến tầm quan trọng của mái gia đình.

* Many talks this conference highlighted the importance of the family and the home.

LDS

Nào, tôi phải nhấn mạnh rằng tôi muốn người tốt nhất cho công việc.

I was so insisted of using the best man for this assignment.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có nhấn mạnh tin mừng này khi làm chứng về Nước Trời không?

Are you emphasizing this good news when you witness about the Kingdom?

jw2019

Nhấn mạnh niềm vui và ân phước của công việc này.

Highlight the joys and blessings of auxiliary pioneering.

jw2019

Tôi nhấn mạnh, những chiếc giường này sẽ được chuyển cho quân đội Thổ.

I insist the use of these beds be turned over to the Ottoman army.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó.

I made out a special card for him, emphasizing his strengths.

LDS

Anh Li nói: “Tín ngưỡng truyền thống của dân tộc chúng tôi nhấn mạnh vào tổ tiên.

“Our people’s traditional beliefs put much emphasis on ancestors,” Brother Li says.

LDS

Lá thư Phao-lô gửi cho người Ê-phê-sô nhấn mạnh sự hợp nhất như thế nào?

How does Paul’s letter to the Ephesians emphasize unity?

jw2019

Hãy gạch chân những việc bạn muốn nhấn mạnh.

Underline those things you wish to stress.

Literature

Bernadette nhấn mạnh rằng hình ảnh xuất hiện không cao hơn mình.

Soubirous insisted that the apparition was no taller than herself.

WikiMatrix

Thông cáo báo chí chính nhấn mạnh các vấn đề vốn có trong chiến dịch.

The main press release stressed the issues inherent in the campaign.

WikiMatrix