Nhân Vật Tiếng Anh Là Gì Cùng Giải Thích Nghĩa Nhân Vật Chính Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương

Mục lục bài viết

Nhân vật trong tiếng Anh là gì ? Nhân vật là gì ? Nhân vật trong tiếng Anh và 1 số ít từ ngữ tương quan

Nhân vật trong tiếng Anh là gì?

Nhân vật là gì?

Nhân vật là người trong một câu truyện kể, hoàn toàn có thể là trọn vẹn hư cấu hoặc dựa trên một người thực được nhà văn miêu tả trong tác phẩm văn học .
Nhân vật không chỉ có vai trò phản ánh thực tiễn xã hội mà còn góp thêm phần tái tạo ý thức xã hội, khiến người đọc sẽ được thanh lọc khi tiếp cận tác phẩm văn học, phim ảnh .

Nhân vật trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan

Nhân vật tiếng Anh là figure, phiên âm là ˈfɪɡ.ər

King / kɪŋ / : Vua .
Prince / prɪns / : Hoàng tử .
Queen / kwiːn / : Hoàng hậu .
Knight / naɪt / : Hiệp sĩ .

Castle /ˈkɑːsl/: Lâu đài.

Princess / ˈprɪnsəs / : Công chúa .
Villain / ˈvɪl. ən / : Nhân vật phản diện .
Protagonist / prəˈtæɡ. ən. ɪst / : Nhân vật chính .

Main character /meɪn ˈkær.ək.tər/: Nhân vật chính diện.

Supporting character / səˈpɔː. tɪŋ ˈkær. ək. tər / : Nhân vật phụ .

Bài viết được tổng hợp bởi: topbinhduong.net – Đại lý tư vấn xin visa

nhân vật phụ tiếng anh là gìChuyên mục Chuyên mụcChọn chuyên mụcBản tin topbinhduong.net ( 98 ) Blog ( 154 ) Bảo hiểm du lịch ( 3 ) Dịch Vụ Thương Mại visa ( 56 ) Chứng minh kinh tế tài chính ( 32 ) Thương Mại Dịch Vụ xuất nhập cảnh ( 555 ) Công văn nhập cư ( 73 ) Giấy phép lao động ( 97 ) Miễn thị thực ( 81 ) Thẻ tạm trú ( 97 ) Thẻ thường trú ( 3 ) Visa Nước Ta ( 193 ) Gia hạn visa ( 163 ) Du lịch ( 268 ) ngoại tệ ( 3 ) Xin visa du lịch tự cung tự túc ( 20 ) Điểm đến ( 248 ) Bồ đào nha ( 1 ) Canada ( 1 ) Nước Hàn ( 61 ) Hoa Kỳ ( 12 ) Nhật Bản ( 141 ) Pháp ( 1 ) Tây Ban Nha ( 1 ) Thụy sĩ ( 1 ) Trung Quốc ( 29 ) Định cư ( 38 ) Định cư Canada ( 7 ) Định cư châu Âu ( 2 ) Định cư Malta ( 1 ) Định cư Mỹ ( 26 ) Lịch visa ( 11 ) Định cư Úc ( 2 ) Giấy tờ nhân thân ( 12 ) KT3 ( 5 ) Sổ hộ khẩu ( 4 ) Hộ chiếu ( 84 ) Học bổng du học Úc ( 1 ) KẾT HÔN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ( 18 ) Kết hôn với người Nước Hàn ( 4 ) Kết hôn với người Nhật Bản ( 1 ) Kết hôn với người Trung Quốc ( 4 ) Kiến thức du học ( 569 ) Du học Canada ( 266 ) Du học Đài Loan ( 51 ) Du học Đức ( 3 ) Du học Nước Hàn ( 83 ) Du học Latvia ( 4 ) Du học Malta ( 9 ) Du học Nhật Bản ( 57 ) Du học Nước Singapore ( 25 ) Du học Síp ( 13 ) Du học Tây Ban Nha ( 1 ) Du học Thụy Sĩ ( 28 ) Trường Đại Học và CĐ Thụy Sĩ ( 11 ) Du học Tiếng Anh ( 3 ) Du học Úc ( 8 ) Học bổng du học ( 22 ) Học bổng du học Anh ( 4 ) Học bổng du học Mỹ ( 1 ) Học bổng du học New Zealand ( 1 ) Học bổng du học Thụy Sĩ ( 1 ) Học bổng du học Úc ( 1 ) Kinh nghiệm du lịch – phượt ( 12 ) Mẫu biểu ( 966 ) Dich thuật ( 936 ) video ( 10 ) Tin lãnh sự ( 78 ) Trường ĐH ( 7 ) Visa Châu Á Thái Bình Dương ( 99 ) Visa Ấn Độ ( 1 ) Visa Dubai ( 1 ) Visa Đài Loan ( 12 ) Visa Nước Hàn ( 30 ) Visa Hong Kong ( 1 ) Visa Nhật Bản ( 27 ) Visa Trung Quốc ( 27 ) Visa Châu Âu ( 56 ) Visa Anh ( 1 ) Visa Đan Mạch ( 1 ) Visa Đức ( 11 ) Visa Hà Lan ( 8 ) Visa Nga ( 1 ) Visa Pháp ( 11 ) Visa Schengen ( 1 ) Visa Thụy Sĩ ( 8 ) Visa Ý ( 8 ) Visa Châu Mỹ ( 14 ) Visa Canada ( 4 ) Visa Mỹ ( 10 ) Visa Châu Úc ( 10 ) Visa New Zealand ( 2 ) Visa Úc ( 8 ) Xuất nhập cảnh ( 207 ) Đại sứ quán quốc tế tại Nước Ta ( 81 ) Đại sứ quán Nước Ta tại quốc tế ( 69 )