Ông mặt trời tiếng Anh là gì

Học tiếng anh không khó nhưng để học được hiệu suất cao tất cả chúng ta cần có một phương pháp học tương thích. Có rất nhiều bạn đã từng cảm thấy ám ảnh với từ vựng do có quá nhiều từ phải học và khi học xong rồi thì lại không biết vận dụng như thế nào vào đời sống hàng ngày. Hiểu được khó khăn vất vả này của nhiều bạn nên Studytienganh đã cho sinh ra những bài học kinh nghiệm về từ vựng với hy vọng rằng nó hoàn toàn có thể giúp ích cho những bạn được phần nào. Tất cả những bài của Studytienganh đều lý giải chi tiết nghĩa của từ, cách dùng và đưa ra một vài ví dụ đơn cử. Trong bài học kinh nghiệm ngày hôm nay, những bạn hãy cùng với Studytienganh khám phá về nghĩa từ vựng, cách sử dụng cũng như những từ vựng tương quan đến từ hoa mặt trời nhé !Nội dung chính

  • 1. Hoa mặt trời trong tiếng anh là gì?
  • 2. Từ vựng liên quan đến hoa mặt trời
  • Video liên quan

1. Hoa mặt trời trong tiếng anh là gì?

hoa mặt trời tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của từ vựng hoa mặt trời

– Hoa mặt trời trong tiếng anh là sunflower, được phát âm là / ˈsʌnˌflaʊər / .

– Hoa hướng dương hay còn gọi là hoa mặt trời mang nhiều ý nghĩa trên khắp thế giới. Các nền văn hóa khác nhau tin rằng nó có nghĩa là bất cứ điều gì từ sự tích cực và sức mạnh đến sự ngưỡng mộ và lòng trung thành.

Một số ví dụ Anh-Việt về hoa mặt trời (sunflower):

  • In Chinese culture, sunflowers are believed to mean good luck and lasting happiness, which is why they are usually given at graduations or at the start of a new business.

  • Trong văn hóa truyền thống Trung Quốc, hoa hướng dương được cho là mang ý nghĩa như mong muốn và niềm hạnh phúc vĩnh viễn, đó là nguyên do tại sao chúng thường được Tặng khi tốt nghiệp hoặc khi khởi đầu một việc làm kinh doanh thương mại mới .
  • Sunflower is one of the most popular summer blooms but there are still some things that people dont know about this gorgeous flower.

  • Hướng dương là một trong những loài hoa nở vào mùa hè phổ cập nhất nhưng vẫn còn 1 số ít điều mà mọi người chưa biết về loài hoa tuyệt đẹp này .
  • There are many variations of the Greek story of the sunflower. It is a Greek origin myth telling how this plant came to be and blossomed into existence.

  • Có rất nhiều biến thể của câu truyện Hy Lạp về hoa hướng dương. Đó là một câu truyện thần thoại cổ xưa có nguồn gốc từ Hy Lạp kể về việc loài cây này hình thành và nở hoa như thế nào .
  • Sunflowers first originated around 1000 BC in the Americas, mainly in Arizona and New Mexico.

  • Hoa hướng dương có nguồn gốc tiên phong vào khoảng chừng 1000 năm trước Công nguyên ở châu Mỹ, hầu hết ở Arizona và New Mexico .
  • You can probably guess how sunflowers had their name and its just because sunflowers always move to face the sun.

  • Bạn hoàn toàn có thể đoán được tên gọi của hoa hướng dương như thế nào và đó chỉ là vì hoa hướng dương luôn chuyển dời đối lập với mặt trời .
  • However, in Greek mythology, the story about the name of sunflower goes that a nymph named Clytie was in love with Apollo, the God of Sun.

  • Tuy nhiên, trong thần thoại cổ xưa Hy Lạp, câu truyện về tên của hoa hướng dương kể rằng một tiên nữ tên là Clytie đã yêu Apollo, Thần Mặt trời .
  • And in view of their association with the sun, sunflowers are popular for being a happy flower and the perfect bloom for a summer flower delivery to brighten peoples moods.

  • Và theo quan điểm của mối liên hệ của chúng với mặt trời, hoa hướng dương được nhiều người ưa thích vì là loài hoa niềm hạnh phúc và là loài hoa hoàn hảo nhất để giao hoa vào mùa hè, giúp tâm trạng của con người trở nên tươi đẹp hơn .
  • Many people want to include sunflowers in teas, bath oils, massage oil, and even cooking for the ultimate at-home self-care.

  • Nhiều người muốn thêm hoa hướng dương vào trà, dầu tắm, dầu massage, và thậm chí còn nấu ăn để tự chăm nom bản thân tại nhà .

2. Từ vựng liên quan đến hoa mặt trời

hoa mặt trời tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến hoa mặt trời

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

daisy

hoa cúc

  • My grandfather loves flowers and he named his daughter Daisy.

  • Ông tôi rất thích hoa và ông đặt tên cho con gái mình là ” Daisy ” .

cyclamen

hoa anh thảo, một loại cây nhỏ có hoa màu trắng, hồng, tím hoặc đỏ có cánh hoa quay ngược về phía sau, lá màu xanh lục và bạc

  • I havent even seen cyclament. It is a rare flower, right?

  • Tôi thậm chí còn còn chưa nhìn thấy hoa anh thảo khi nào. Nó là một loài hoa hiếm, phải không ?

carnation

hoa cẩm chướng

  • My father loves carnations and he plants a lot of carnations in our garden. He used to cry when he saw his carnations die.

  • Cha tôi rất thích hoa cẩm chướng và ông ấy trồng rất nhiều hoa cẩm chướng trong vườn của chúng tôi. Ông ấy đã từng khóc khi tận mắt chứng kiến ​ ​ những bông hoa cẩm chướng của mình chết đi .

forget-me-not

hoa lưu ly

  • I cant believe there is a flower which has the name forget-me-not. It is a beautiful and unique name.

  • Tôi không hề tin rằng có một loài hoa có cái tên ” hãy quên em đi “. Đó là một cái tên đẹp và độc lạ .

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về hoa mặt trời trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến hoa mặt trời rồi đó. Tuy hoa mặt trời chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

Video liên quan