‘ông ngoại’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ông ngoại “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ông ngoại, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ông ngoại trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đến cúng bái ông Ngoại đi

Pay respects to your maternal grandfather

2. Ông ngoại từng sát cánh với Mao.

Grandfather fought side by side with Mao .
3. ” Ông ngoại, hãy lau nước mắt cho tôi. ”
‘ Grumpa, please wipe away my tears. ‘

4. Và một cái kèn Trombone gỉ sét cho ông ngoại.

And a rusty trombone for my grandpa .

5. Tôi còn nhớ ông ngoại đã cầu nguyện cho tôi khỏi bệnh.

I remember my grandfather praying that I would get well .
6. Ông ngoại Samuel và Chú Enoch đã làm mồi cho bọn Comanchero .
Grandpa Samuel and Uncle Enoch fell prey to Comancheros .

7. Há từng nghe cháu dám cùng ông ngoại đứng ngang hàng ư?

Do you know anybody who has ever been to Bielefeld ?

8. Nhưng mẹ tôi… còn không hề tìm tới… khi ông ngoại tôi mất.

But my mother … didn’t even get in touch … when my grandfather died .

9. Vậy ông ngoại và các dì thật sự đã sát hại cha con sao?

Did grandfather and your sisters really kill my father ?

10. Cuối cùng, ông ngoại cháu phải cử người giám sát bữa ăn của chị ấy.

Eventually, your grandfather had to assign a septa to watch her at meals .
11. Ông ngoại tôi đã so sánh bộ yên cương và hàm thiếc ngựa với điều gì ?
What was my grandfather likening to a harness and bit ?

12. Sự quan tâm của ông ngoại về sự an toàn của cháu đang mất dần đó!

Grandpa’s concern for your safety is fleeting!

13. Thay vì thế, con hãy đến nhà ông ngoại con là Bê-tu-ên ở Cha-ran.

Go instead to the house of your grandfather Be · thuʹel in Haʹran .

14. Nhiều người đã trở thành công cụ trong tay Thượng Đế để giúp đỡ ông ngoại mù lòa của tôi.

During this time of physical darkness, many people became instruments in God’s hands to help my blind grandfather .

15. Thế rồi, cụ ngoại tương cho ông ấy một hòn đá và gả bà cho ông ngoại các con đấy.

Then my father smashed him with a rock and traded me to your grandfather .

16. Bé có gương mặt và màu tóc của Edward, nhưng mái tóc quăn như ông ngoại Charlie, và cặp mắt nâu của Bella.

She has the same facial features and hair color as Edward, but has curly hair inherited from her grandfather, Charlie Swan, and brown eyes like Bella .
17. Ông ngoại của Elle là cầu thủ bóng đá Rick Arrington và dì ruột là phóng viên báo chí kênh thể thao ESPN, Jill Arrington .
Her maternal grandfather is American football player Rick Arrington, and her aunt is ESPN reporter Jill Arrington .

18. Vì vậy, bài học ông ngoại tôi dạy tôi là phải luôn luôn sẵn sàng để tiếp nhận cái giật nhẹ của Thánh Linh.

So the lesson my grandfather taught me was always to be ready to receive the gentle tug of the Spirit .

19. Vị hoàng đế tương lai mang tên Romulus sau khi ông ngoại của ông, một viên quý tộc đến từ vùng Poetovio ở tỉnh Noricum.

The future emperor was named Romulus after his maternal grandfather, a nobleman from Poetovio in Noricum .
20. Ít người nào biết rõ về sự nghiệp sau này của ông, ngoại trừ lần ông được thả ra khỏi tù thì liền quay trở về Nebraska .
Little is known about his later career, except that after his release from prison, he returned to Nebraska .
21. Nó nhìn vào mắt tôi, đưa tay ra, nắm lấy tay tôi, và bằng một giọng nói cứng ngắc, nó nói : “ Ông ngoại hoàn toàn có thể làm điều đó ngay giờ đây ! ”
He looked me in the eyes, reached out, took my hand, and in a firm tone said, “ Opa, you can do it now ! ”
22. Ông ngoại bà, thẩm phán TANDTC tối cao kiêm trưởng lão trong nhà thời thánh, cố can ngăn bà thậm chí còn bằng cách vận dụng sai Ma-thi-ơ 19 : 4-6 .
Her grandfather, a high-court judge and a church elder, tried to dissuade her by resorting to a misapplication of Matthew 19 : 4-6 .

23. Sẽ có một bà nội, bà ngoại ở đó để trả lời những câu hỏi của con gái mình về việc bếp núc hay nuôi con và một ông nội, ông ngoại để dạy con rể mình những điều thiết thực.”

There will be a grandma there to answer her questions about cooking or nursing and a grandpa to teach him practical things. ”

24. Theo bài học mà ông ngoại tôi đã đưa ra cho tôi, thì đó là một sự lựa chọn để cảm nhận được hàm thiếc ngựa trong miệng của chúng ta và tuân theo sự dẫn dắt của người điều khiển cặp ngựa.

According to the lesson my grandfather gave to me, it is a choice to sense the spiritual bit in our mouths and follow the driver’s lead .