pa tê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Lily đã làm cho cô một cái bánh sandwich pa cao bồi nhưng cô không nuốt nổi.

Lily made her a cowboy pie sandwich, but she couldn’t eat it.

Literature

Bánh nhồi, giống như bánh pa tê.

Stuffed buns, like a meat pie.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc là tôi phải ăn hết pa gan một mình rồi.

I guess I have to eat my foie gras all alone.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thể nhồi pa gan với 30 tên đánh xe chết đói phì phò đằng sau gáy.

I can’t whip up no ” patty foy grass ” with 30 hungry drivers breathing down my neck .

OpenSubtitles2018. v3

Bánh pa gan đây!

Pies with liver!

OpenSubtitles2018. v3

Tên Harvey đang ở trong bếp chuẩn bị bữa ăn – món pa gan hắn khoái, một đĩa nho xanh ngọt.

Harvey was in the kitchen making something to eat – the liverwurst he favored, a bowl of sweet green grapes.

Literature

Ví dụ về các loại thịt chế biến bao gồm giăm-bông, thịt xông khói, pa tê, bánh mì kẹp thịt, xúc xích, thịt bò muối và xúc xích Ý .

Examples of processed meat include ham, bacon, pâté, burgers, sausages, corned beef and salami .

EVBNews

Tháng 5 năm 2015, Lee’s Sandwiches phải thu hồi 200.000 kilôgam (441.000 lb) bánh bao và pa tê sô thịt bò, hèo, gà được sản xuất bởi chi nhánh LQNN tại Garden Grove, California, vì Cục Kiểm dịch và An toàn Thực phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp liên bang điều tra về vụ dán lộn nhãn của nhà máy San Jose. ^ a ă â b Swift, Mike (25 tháng 11 năm 2010).

In May năm ngoái, Lee’s Sandwiches recalled 441,000 pounds ( 200,000 kg ) of beef, pork, and chicken produced at its Garden Grove, California, facility, due to an investigation by the federal Food Safety and Inspection Service into meat that was falsely stamped with another facility’s inspection mark .

WikiMatrix

Ông dẫn các trận lụt làm chết người gần đây ở Mê-hi-cô, Goa--ma-la và Pa-ki-xtan, cũng như thảm hoạ ở Nga và châu Phi là bằng chứng cho thấy thay đổi khí hậu đang quấy rối cuộc sống của nhiều người trên thế giới .

He cited recent deadly floods in Mexico, Guatemala and Pakistan, as well as disasters in Russia and Africa as evidence that climate change is already disrupting life for many of the world ‘s people .

EVBNews

Phao-lô đề cập đến niềm vui của công việc gặt hái này khi ông nói: “Vì sự trông-cậy, vui-mừng và mão triều-thiên vinh-hiển của chúng tôi là gì, há chẳng phải là anh em cũng được đứng trước mặt Đức Chúa Jêsus chúng ta trong khi Ngài đến [hiện diện, pa·rou·siʹa] sao?” (I -sa-lô-ni-ca 2:19).

(Revelation 7:9; 2 Corinthians 3:1-3) Paul mentions the joy of this harvest work when he says: “What is our hope or joy or crown of exultation —why, is it not in fact you? —before our Lord Jesus at his presence [pa·rou·siʹa]?” —1 Thessalonians 2:19.

jw2019

Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.

So this same dopamine system that gets addicted to drugs, that makes you freeze when you get Parkinson’s disease, that contributes to various forms of psychosis, is also redeployed to value interactions with other people and to assign value to gestures that you do when you’re interacting with somebody else.

ted2019

(I -sa-lô-ni-ca 5:23, NW). Một người có thẩm quyền nói rằng từ ngữ “hiện diện”, pa·rou·siʹa, “đã trở thành từ ngữ chính thức để chỉ sự thăm viếng của người có chức vị cao, đặc biệt vua hay hoàng đế, khi ông đi thăm viếng một tỉnh lỵ nào đó”.

(1 Thessalonians 5:23) One authority comments that the term “presence,” pa·rou·siʹa, “became the official term for a visit of a person of high rank, esp[ecially] of kings and emperors visiting a province.”

jw2019

13 Một dạng của chữ pa·ra·ka·leʹo và thể danh từ của nó cũng được dịch là “yên-ủi” nơi II -sa-lô-ni-ca 2:16, 17: “Nguyền xin chính Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là Đấng đã yêu-thương chúng ta, và đã lấy ân-điển Ngài mà ban cho chúng ta sự yên-ủi đời đời và sự trông-cậy tốt-lành, hãy yên-ủi lòng anh em, khiến anh em được bền-vững trong mọi việc lành cùng mọi lời nói lành”.

13 A form of pa·ra·ka·leʹo and its related noun are translated “comfort” at 2 Thessalonians 2:16, 17: “Moreover, may our Lord Jesus Christ himself and God our Father, who loved us and gave everlasting comfort and good hope by means of undeserved kindness, comfort your hearts and make you firm in every good deed and word.”

jw2019