phá sản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bố phá sản rồi.

Dad’s broke.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?

So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản.

And if you don’t sell, Lou, you’re in bankruptcy.

OpenSubtitles2018. v3

Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản.

Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business.

ted2019

Phá sản, độc thân, người da trắng.

Broke, single, white lady.

OpenSubtitles2018. v3

Chrysler đang trên bờ vực phá sản.

Chrysler was on the verge of bankruptcy.

Literature

Việc thỏa thuận với CCC bị kết thúc vào năm 1970, khi công ty này bị phá sản.

The arrangement with CCC continued until 1970, when the company went out of business.

WikiMatrix

Anh thắng quá nhiều rồi, tôi phá sản mất

You are winning too much, I’ll go bust

OpenSubtitles2018. v3

Liệu họ có bao giờ tuyên bố phá sản không?

Do they ever declare bankruptcy?

QED

Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp.

The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population.

WikiMatrix

Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản.

Four years later a bank in which the family’s savings were invested became bankrupt.

WikiMatrix

Kế hoạch của quân đức bị phá sản.

German counter-offensive was foiled.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat.

1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth.

OpenSubtitles2018. v3

Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức.”

He was bankrupt, discouraged, and worn out.”

WikiMatrix

Tên Simon này là một thương gia phá sản… bắt cóc tống tiền chính con gái của mình.

He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner’s daughter.

OpenSubtitles2018. v3

Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không.

The bellwether for whether our family was broke or not was breakfast .

QED

Công ty thoát khỏi việc phá sản vào tháng 6 năm 1998 tạo ra một hãng Pan Am thứ 3.

The company emerged from bankruptcy in June 1998 forming a third incarnation of Pan Am.

WikiMatrix

Ta lên kế hoạch, ta tới đó, rồi tất cả đều phá sản.

We plan, we get there, all hell breaks loose.

OpenSubtitles2018. v3

Ngân hàng của cô cũng phá sản rồi.

Your bank’s going under, too.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi là luật sư chuyên về phá sản.

I’m a bankruptcy attorney.

OpenSubtitles2018. v3

Số tiền cuối cùng là $15,000, gần như khiến Zazula phá sản.

The final cost for the record rounded to an estimated $15,000, which nearly caused Zazula to go bankrupt.

WikiMatrix

Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản.

In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit.

WikiMatrix

Ông bà già chủ ở đó bị phá sản.

Old people that owns it is broke.

OpenSubtitles2018. v3

Đến khi họ trục lợi hết thỳ công ty phá sản thôi.

Until they all thy company seeking bankruptcy only.

QED

Bảo thế với tòa án phá sản ấy.

Tell the bankruptcy court.

OpenSubtitles2018. v3