ghế trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Với cái ghế lăn này?

To the wheelchair?

OpenSubtitles2018. v3

Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít

The girl started moaning My chair squeaked in shock.

OpenSubtitles2018. v3

Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện.

By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies.

WikiMatrix

Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.

We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings.

jw2019

Trong cuộc bầu cử Nghị viện Châu Âu năm 2009, ông đã giành một ghế trong Quốc hội Châu Âu với tỉ lệ phiếu bầu cá nhân cao nhất của Phần Lan (gần 10% tổng số phiếu bầu) Trở thành thành viên đầu tiên của Đảng Finns trong Nghị viện Châu Âu.

In the 2009 European Parliament election he won a seat in the European Parliament with Finland’s highest personal vote share (nearly 10% of all votes), becoming the first member of the Finns Party in the European Parliament.

WikiMatrix

nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.

With the same great feelings of suspense, the same deep hopes for salvation, the same sweat in the palms and the same people in the back not paying attention.

ted2019

Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.

The seats are in color.

ted2019

Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).

He wanted each of us to repent and prepare to “stand before the judgment-seat of Christ” (see Mormon 3:18–22).

LDS

Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it .

QED

Đảng Dân chủ Công dân trung hữu là đảng mạnh thứ hai, nhận 11,3% và 25 ghế.

The centre-right Civic Democratic Party was the second strongest party, receiving 11.3% and 25 seats.

WikiMatrix

Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau– từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.

You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms — to the senior who’s checked out before the year’s even begun or that empty desk in the back of an urban middle school’s classroom.

ted2019

Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.

ted2019

Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc?

How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair– the warden of the penitentiary?

opensubtitles2

Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département.

In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département.

WikiMatrix

Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus).

The cabin of the Tu-154, although of the same sixabreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners.

WikiMatrix

Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang.

The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways.

WikiMatrix

làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.

And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.

QED

Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này.

Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates.

WikiMatrix

Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.

And the Bertoia chair in the background is my favorite chair.

QED

Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi…

No-one had any cause to go near his car, so there he remained, in the driver’s seat, hidden, until…

OpenSubtitles2018. v3

Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.

And you know some of them would probably be terrible chairs .

ted2019

Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!

Look at that poor chair!

OpenSubtitles2018. v3

Động cơ Ghost 105, ghế phóng và sửa đổi cấu trúc; 250 chiếc được chế tạo.

Ghost 103 engine, ejector seats, powered ailerons and structural modifications; 250 built.

WikiMatrix

Tránh ra khỏi ghế của ta.

Step away from my chair.

OpenSubtitles2018. v3

Zeebo nhỏm dậy khỏi ghế và bước tới lối đi ở giữa, dừng lại trước mặt chúng tôi và đối diện với giáo đoàn.

Zeebo rose from his pew and walked down the center aisle, stopping in front of us and facing the congregation.

Literature