phổ cập in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.

But before that, let’s look at pop culture .

QED

Trong những năm kế tiếp, chủ nghĩa hòa bình đã trở nên phổ cập.

During the following years, pacifism became popular.

jw2019

Phổ cập việc làm?

Universal Employment?

OpenSubtitles2018. v3

Trước đây ở Trung Quốc, 28% dân số được phổ cập trung học.

We see that in China, 28 percent of people had secondary school access.

ted2019

Sức khỏe tinh thần của các gia đình cần được phổ cập trên toàn thế giới.

Family mental health will be shouting loud and clear in global, international agenda.

ted2019

Việc phổ cập đọc viết ở Đế chế Byzantine cũng cao hơn ở Tây Âu.

The level of literacy was considerably higher in the Byzantine Empire than in the Latin West.

WikiMatrix

Đến thời nhà Lý, hệ thống giáo dục phổ cập đã cơ bản được cải thiện .

To the Ly dynasty, the fundamental educational system was officially improved .

EVBNews

Tuy nhiên, phản ứng quan trọng đối với Brood War đã không được phổ cập.

However, the positive critical response to Brood War was not universal.

WikiMatrix

2 Đạt được việc phổ cập giáo dục tiểu học

2 Achieve universal primary education

EVBNews

Phong cách này sau đó được phổ cập với phim The Blair Witch Project.

The style would soon be made popular through The Blair Witch Project.

WikiMatrix

Cái gì cũng phải phổ cập cả sao?

Knowing your enemy’s strength is Intel 101.

OpenSubtitles2018. v3

Bà từ chức sau 18 tháng, nhận ra rằng không thể phổ cập giáo dục đến mọi người dân Ghana.

She resigned after 18 months, realising that she would be unable to achieve her aim of making education in Ghana freely accessible to all .

WikiMatrix

Mục đích là phổ cập giáo dục tiểu học cho tất cả các trẻ em trên toàn cầu vào năm 2015 .

The aim is to bring primary school education to all children worldwide by two thousand fifteen .

EVBNews

Nhưng sách in đã trở thành dễ mang hơn, chính xác hơn, tiện tra cứu hơn và tất nhiên phổ cập hơn.

But the printed book was far more portable, more accurate, more convenient to refer to, and, of course, more public.

Literature

Bởi vậy, sản phẩm này không phải quá thú vị về mặt công nghệ ngoài khả năng phổ cập rộng rãi của nó.

So, the technology, you know, isn’t the most exciting thing here right now, other than probably its newfound accessibility .

QED

Sách này nói: “Lý do đơn giản là một xã hội có tổ chức và phổ cập như thế đã không hiện hữu”.

“For the simple reason,” it says, “that such an organized, universal society scarcely existed.”

jw2019

Những sách Kinh Thánh phổ cập nhất tại Qumran là Thi-thiên (36 bản), Phục-truyền Luật-lệ Ký (29 bản) và Ê-sai (21 bản).

The Bible books that were most popular at Qumran were Psalms (36 copies), Deuteronomy (29 copies), and Isaiah (21 copies).

jw2019

Việt Nam cần giải quyết thách thức này đồng thời với việc hoàn thành cam kết phổ cập chăm sóc y tế toàn dân.

The country will need to tackle this challenge while also achieving its commitment to universal health coverage.

worldbank.org

Vô số thủ bản giáo khoa của “Dioscorides” còn tồn tại đã chứng minh sự phổ cập của những sách này suốt thời Trung cổ.

Countless surviving manuscripts of “Dioscorides” attest his popularity throughout the Middle Ages.

Literature

Các máy lúc ban đầu được dùng làm những dụng cụ công cộng dần dà trở thành những dụng cụ cá nhân phổ cập nhất.

Machines that began as public instruments gradually became some of the most widely diffused private instruments.

Literature

Các ngôi trường đầu tiên, cho cả người lớn và trẻ con được xây dựng để phổ cập kiến thức cơ bản, mở cửa năm 1926.

The first state schools, available to both children and adults and designed to provide basic education, opened in 1926 .

WikiMatrix

Tuy nhiên những người được đào tạo và có kinh nghiệm trong âm nhạc phổ cập thường thích âm nhạc phức tạp hơn một chút.

People who have more experience and training in popular music, however, prefer slightly more complex music.

WikiMatrix

Tại Belo Horizonte và khu vực đô thị Recife ở Brazil, nhiều trường đã phổ cập các bài giảng nói về trò chơi Cá voi Xanh.

In Belo Horizonte and Recife metropolitan area in Brazil, many schools promoted lectures to talk about the Blue Whale game.

WikiMatrix

Những cuộc điều tra đã phát hiện ra rằng ít nhất 25 quốc gia trên thế giới không có độ tuổi quy định cho giáo dục phổ cập.

Surveys have found that at least 25 countries around the world have no specified age for compulsory education.

WikiMatrix