phù hợp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!

Just pick the path that’s right for you to begin!

support.google

Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:

Apps may be suitable for this age if they:

support.google

Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô.

Words fit in her mouth funny.

QED

Hai người không phù hợp.

You two are not suited.

OpenSubtitles2018. v3

Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.

Taking such steps will show that we are working in harmony with our prayers.

jw2019

Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:

Apps may not be suitable for this age if they:

support.google

Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2).

( Ps 91 : 1, 2 ) A Christian’s dedication is to Jehovah — not to a human, a work, or an organization .

jw2019

Loài này đã được chọn chủ yếu với lý do phù hợp cho việc sản xuất prosciutto crudo.

The breed has been selected principally for suitability for the production of prosciutto crudo.

WikiMatrix

Cô hãy giải thích làm sao mà chúng lại phù hợp cho bữa tối nay?

Why don’t you explain how they fit into this special night?

OpenSubtitles2018. v3

Họ không phù hợp lắm với không khí quán Slim Clem.

They didn’t quite fit in at Slim Clem’s.

Literature

* Thực hiện những điều thích nghi phù hợp.

* Implement the accommodations.

LDS

Frusciante sẽ dùng những cây guitar nhất định mà anh thấy phù hợp cho một bài hát.

Frusciante will use the specific guitar that he finds appropriate for a certain song.

WikiMatrix

Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao.

Make the right first impression with a high-quality image.

support.google

Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây.

This definition fits the context.

jw2019

Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.

Content suitable only for adults ages 18 and up.

support.google

Thứ ba, hành tinh cần có khoảng cách phù hợp với ngôi sao của nó.

Third, the planet needs to be at the right distance from its star.

ted2019

Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời.

Be determined to live in harmony with the knowledge of God.

jw2019

Mặc dù có rất nhiều ngoại lệ, nhiều quần thể động vật vẫn phù hợp quy tắc Allen.

Though there are numerous exceptions, many animal populations appear to conform to the predictions of Allen’s rule.

WikiMatrix

Ta đang tìm hành vi không phù hợp với tình hình.

WE’RE LOOKING FOR INAPPROPRIATE BEHAVIOR FOR THE SITUATION.

OpenSubtitles2018. v3

Cả tôi lẫn Fredrik đều không phù hợp.

Since neither I nor Fredrik are suited in furnished rooms.

QED

Việc cãi vả đó không phù hợp với tư cách của người thờ phượng Đức Chúa Trời thật.

Such bickering was unbecoming to worshipers of the true God.

jw2019

Hãy chọn tình huống phù hợp với tình huống của bạn nhất.

Select the situation that matches yours the best.

support.google

Phù hợp với 2 Phi-e-rơ 3:10-12, điều gì giúp cho hy vọng của chúng ta được bảo đảm?

In harmony with 2 Peter 3:10-12, what makes our hope secure?

jw2019

Chúng tôi chưa có chứng minh thư của 1 trong 2, nhưng quần áo phù hợp.

We don’t have positive i.d.on either one of them yet, but the clothing fits.

OpenSubtitles2018. v3

Không phải các phương pháp phù hợp với cách thức của chúng ta, phải không?

Not methods that fit into our curriculum, though, are they?

OpenSubtitles2018. v3