quả bóng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như # đứa trẻ tôi thả những quả bóng lên

As a child I’ d let my balloons go

opensubtitles2

Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.

But you know, even holding one balloon is like, kind of happy.

ted2019

Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’”

You’re the Best!’ it announced in bright letters.”

LDS

Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.

All you got to do is put your foot right through the ball.

OpenSubtitles2018. v3

Nó to ngang một quả bóng bầu dục.

It’s about the size of a rugby ball.

ted2019

Gayoon đã ném quả bóng đầu tiên trong khi So-hyun chụp.

Gayoon threw the first ball whilst So-hyun was on the plate to bat.

WikiMatrix

Bọn tôi cho vào đó vài quả bóng đặc biệt.

We figured we’d get some loaded balls in there.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.

She’s never seen the ball drop in Times Square on New Year’s Eve.

OpenSubtitles2018. v3

6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.

That is, you have six with 23 zeros after it particles of gas in the container .

QED

Quả bóng không xa lắm trước mắt tôi, và tôi chắc chắn là sẽ bắt được nó.

The ball was not that far in front of me, and I was sure I could catch it.

LDS

Đây là nơi em làm rơi quả bóng.

This is where I dropped the ball.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn.

That’s roughly the difference between a golf ball and a fine grain piece of sand.

ted2019

Cuối cùng nó nặng 32 pounds (15 kg) và “giống như một quả bóng bãi biển có lông.”

He eventually weighed 32 pounds (15 kg) and “resemble a beach ball with fur.”

WikiMatrix

Bác nhìn thấy quả bóng được bắt thế nào rồi chứ, Isar Kaka?

You saw how a ball is to be caught, Isar Kaka?

QED

Để mai tôi sẽ mua cho ông 1 cái mũ che lại quả bóng đèn.

Tomorrow, I’II bring you a hat, cover up the bald.

OpenSubtitles2018. v3

Có một chút khác biệt giữa việc ném một quả bóng và giải phóng một chú chim.

It’s a little like the difference between throwing a ball and releasing a bird.

ted2019

Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.

Now to move and to balance, Rezero needs to turn the ball.

ted2019

Anh kiếm tiền từ quả bóng nhỏ đó.

It represents your income: you’re making a lot of money off that little ball.

QED

Thôi nào, nó như một quả bóng mềm thôi

Come on, this one’s a soft ball.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chỉ muốn ném vài quả bóng thôi.

All I wanted was to throw a few balls.

OpenSubtitles2018. v3

Giả sử như Enceladus giống như quả bóng mềm này.

Suppose Enceladus is like this squishy balloon.

QED

Nên Ted ném ra vài quả bóng lập bập trên mặt đất…

So, Ted hits him a few ground balls and sure enough.

OpenSubtitles2018. v3

Quả bóng đã nổ!

The ball explodes!

OpenSubtitles2018. v3

cho họ một quả bóng rổ thôi

Tomorrow, put out only one basketball.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chưa từng muốn quả bóng hơn thế.

I ever so want the ball!

OpenSubtitles2018. v3