quả chuối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đưa tôi một quả chuối

Give me a banana.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi các em lấy một quả chuối.

Then you take a banana.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ nói ra ngoài một chút về những quả chuối và socola.

I’m going to divert and talk about bananas and chocolate.

QED

Còn với cơm, nó thường được ăn kèm với một quả chuối.

As with the rice, it is often served with a banana.

WikiMatrix

Đưa tôi một quả chuối

Give me a banana

opensubtitles2

Một quả chuối hoàn mỹ.

A perfect banana.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là con ếch, con vịt và một quả chuối.

A frog, a duck and a banana.

OpenSubtitles2018. v3

Bố yêu con, quả chuối nâu của bố.

I love you, my little brown banana.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket.

In any case, we are not here to talk about bananas or MEERKATS.

OpenSubtitles2018. v3

Cũng trông giống quả chuối thật.

It looks exactly like a banana.

OpenSubtitles2018. v3

Banana Joe là một quả chuối sống.

Life Is a Banana.

WikiMatrix

7 quả chuối trong cái túi siêu thị.

He gave me seven bananas in a babygap shopping bag.

OpenSubtitles2018. v3

Đưa tôi quả chuối đó.

Give me that banana.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bạn tới chỗ tôi, tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn những quả chuối, quả đu đủ này.

If any of you come to my place, I would be happy to share these bananas and papayas with you.

ted2019

Lịch sử ghi nhận, những quả chuối đầu tiên mang đến thị trường Toronto, Canada (những năm 1870 – 80) là chuối đỏ.

The first bananas to appear on the market in Toronto (in the 1870s and 1880s) were red bananas.

WikiMatrix

Nếu bạn ngĩ đến vấn đề về quả chuối và socola, chúng ta nghĩ chúng ta sẽ ăn chuối tuần tới.

If you think about the problem of bananas versus chocolates, we think we’re going to eat bananas next week.

ted2019

Bà đặc biệt quan tâm đến giá trị dinh dưỡng của quả chuối, đặc biệt là giống được gọi là matooke.

She has special interest in the nutritional value of the banana fruit, particularity the variety called matooke.

WikiMatrix

FS: Anh có thể bị tắt đường ở Lagos và anh có thể mua một bộ phim hoặc vài quả chuối hoặc nước.

FS: You can be in a Lagos traffic jam and you can buy a movie or some bananas or some water.

ted2019

Bởi loài khỉ sẽ làm đúng một nửa nếu tôi đưa cho chúng hai quả chuối có đề Sri Lanka và Thổ Nhĩ Kì.

Because the chimpanzee would score half right if I gave them two bananas with Sri Lanka and Turkey.

QED

Tin tốt là, Tôi đã đưa cho con khỉ đó một quả chuối vào sáng nay và anh ta đã cảm thấy tốt hơn nhiều rồi.

Good news, I fed my anger monkey a banana this morning and he’s feeling much better.

OpenSubtitles2018. v3

Nó trông tệ thật nhưng vẫn đẹp hơn quả chuối này, [ không nghe được ] một quả chuối xấu tệ, còn kia được gọi là quả dừa.

That’s gonna be better than the banana, [ inaudible ] that’s a horrible looking banana, and that’s gonna be one of the coconuts.

QED

Hàm dài của nó chứa cả hai mặt kết hợp, 58 hoặc nhiều răng hình quả chuối; lớn hơn tyrannosaurids sở hữu ít răng, Gorgosaurus ít nhất 62.

Its long jaws contained, both sides combined, 58 or more banana-shaped teeth; larger tyrannosaurids possessed fewer teeth, Gorgosaurus at least 62.

WikiMatrix

Tên đầu bếp ném cho tôi áo phao và đẩy tôi xuống tàu, và người mẹ đã giữ những quả chuối và mang sự sống đến cho con thuyền.

The cook threw me a lifebuoy and pulled me aboard… and Mother held on to some bananas and made it to the lifeboat.

OpenSubtitles2018. v3