quả dừa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quả dừa có thể trôi nổi hàng ngàn dặm trên đại dương để phân tán hạt.

Coconut fruits can float thousands of miles in the ocean to spread seeds.

WikiMatrix

Mấy quả dừa của tụi mình cứ gõ vào nhau.

Our coconuts kept knocking together.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có thể chết vì một quả dừa dễ hơn là vì một con cá mập

You can get killed by a coconut more likely than killed by a shark.

QED

Có lẽ đây là cách quả dừa đã chiếm lĩnh nhiều bờ biển nhiệt đới trên thế giới.

Perhaps this is the way the coconut has colonized many of the world’s tropical coastlines.

jw2019

7 Và Công nhân có thể hái Quả dừa

And the Workers could pick the Coconuts

QED

Natalie nói là ở Acapulco mình có thể uống rượu rum ngay bên trong quả dừa.

Natalie says in Acapulco you get to drink rum right out of the coconut.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả các phần của quả dừa và cây dừa đều có thể được sử dụng.

Any part of the chicken can be used.

WikiMatrix

Ở Thái người ta dùng quả dừa để làm đồ ăn, thức uống và đồ chơi.

In Thailand, people use coconuts for food, drink and toys.

Tatoeba-2020. 08

Người Indonesia nói rằng quả dừa có “nhiều công dụng bằng với số ngày trong năm”.

Indonesians claim that its fruit has “as many uses as there are days in a year.”

jw2019

Quả dừa có thể tồn tại qua những chuyến vượt biển

The coconut can survive ocean voyages

jw2019

Không phải quả dừa rơi trên đầu, và tôi chợt nảy ra ý tưởng.

It’s not that a coconut fell on my head, and I came upon this idea.

ted2019

Vậy nên, họ có thể sống được nhờ những quả dừa này.

So that they can live off these Coconuts.

QED

Để đơn giản, giả sử rằng giá một quả dừa là 1 dollar.

Suppose the value of the cotton is one dollar per pound.

WikiMatrix

Chúng ta bắt đầu với 20, rồi 30 và sau đó là 40 quả dừa

We started out with 20, then 30, then 40 .

QED

Nhưng quả dừa, chứ không phải người trồng nó, đã chứng tỏ là kẻ vượt biển xa nhất.

But the coconut, rather than its cultivators, has proved to be the greatest seafarer of all.

jw2019

Tớ có thể nghe thấy tiếng những quả dừa va vào nhau…

I can still hear the coconuts knocking together….

OpenSubtitles2018. v3

Quả dừa!

Coconuts!

QED

Nếu ông ta dành 1 giờ kia vào việc hái dừa, ông ấy sẽ hái thêm được 8 quả dừa.

If he devotes this extra hour to collecting coconuts, he will have 8 extra coconuts.

WikiMatrix

Các quả dừa được dùng để ăn, hoặc để bán đi, lấy tiền mua máy hái dừa.

The Coconuts are either eaten or turned into Coconut Picking Machines.

QED

Nếu chúng ta có 16 máy, có nghĩa là tổng cộng chúng ta sẽ sản xuất ra 100√16=40 quả dừa.

If we have 16 machines, that means our Total Output equals 100 time square root of 16 which is 40 ( Output = 100 √ 16 = 40 )

QED

CON CUA DỪA Không chỉ con người mới thấy được lợi ích của quả dừa.

COCONUT CRAB Humans are not the only ones who appreciate the bounty of the coconut.

jw2019

Và cũng có thể, thay vì ăn dừa, họ dùng những quả dừa này để tạo ra Máy móc.

And they can also, instead of eating the Coconuts, use these Coconuts to build Machines.

QED

Có vỏ mềm và có kích thước bằng một quả dừa, nặng khoảng 1,5 kg (3,3 lb), nhưng không phải là hình cầu (globular).

The fruit has a velvety shell and is about the size of a coconut, weighing about 1.5 kilograms (3.3 lb), but is not as globular.

WikiMatrix

Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.

Outside the Tropics, people may think of coconut as a flavoring for candy bars or cookies.

jw2019

Dù dân địa phương trồng cây dừa đa dụng, nhưng quả dừa cũng tự nó đi đến những nơi hẻo lánh nhất trên đất.

Although local people may plant the versatile coconut palm, the coconut has made its own way to some of the most isolated places on the planet.

jw2019