‘tự tin’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tự tin “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tự tin, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tự tin trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nó sẽ lãng phí tự tin xã hội.

It will lay waste to social confidence .

2. Loại bỏ sự tự tin trong việc giấu tên.

Removes the confidence of anonymity .

3. Tôi tự tin hung thủ là từ hạt này.

I’m confident the unsub’s from this county .

4. Hãy biết suy xét, tự tin và uyển chuyển.

Be discerning, confident and adaptable .

5. Em ấy dường như rất tự tin và vui vẻ.

She appeared confident and happy .

6. ● Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì?

● Why might young people be especially prone to lack confidence ?

7. Anh ta yếu đuối, không tự tin, là 1 thằng hèn.

He’s weak he’s unsure of himself he’s a coward .

8. Giảm Bớt Nỗi Sợ Hãi và Gia Tăng Sự Tự Tin

To Reduce Fears and Increase Confidence

9. Chỉ có nhảy theo cô tôi mới thấy tự tin thôi

I dance along with you to make it seem real .

10. Hung thủ của ta là 1 gã sát gái tự tin.

Our unsub is a confident alpha male .

11. Cha quẫn trí, hèn nhát Cha thiếu tự tin, lưỡng lự

You’re distracted, you’re withdrawn .

12. Anh không tự tin vào kỹ năng cắt của mình à?

Don’t you have confidence in your cutting skills ?

13. Trông anh có vẻ tự tin vào những gì mìn nói.

You seem pretty sure .

14. Chỉ khi vào hộp đêm tao mới có chút tự tin.

I only have a little bit confident in night club

15. Những dáng điệu như thế nào biểu lộ sự thiếu tự tin?

How can physical bearing expose a lack of confidence ?

16. Một người Cơ Đốc không duy ý chí và quá tự tin.

He is not wilful or presumptuous .

17. Tôi thiếu tự tin, đặc biệt vì thấy mình còn quá trẻ.

I was unsure, especially since I was so young .

18. Anh ta có thể tự tin để những lá bài đó ra.

He can now leave the cards openly in confidence .

19. Làm thế có thể củng cố lòng tự tin của anh chị.

This can boost your confidence .

20. Ví dụ thế này, chúng ta là những cỗ máy thừa tự tin.

So for example, we are overconfidence machines .

21. Sự tự tin của hắn được bồi đắp với mỗi cuộc tấn công.

His confidence builds with every attack .

22. Hắn sẽ sợ hãi, hắn sẽ không tự tin đứng lên từ chối.

He’d be scared, he wouldn’t have the confidence to stand up to a refusal .

23. Nhân vật chính, Charlie Brown, nhu mì, lo lắng và thiếu tự tin.

The main character, Charlie Brown, is meek, nervous, and lacks self-confidence .

24. Quá tự tin vào phẩm chất đạo đức của mình là liều lĩnh.

Overconfidence about our moral strength is risky .

25. Điều đó không đúng với 1 hung thủ tự tin bước vào club.

That’s a long way from a self-assured unsub who hits the clubs.

26. Không chỉ do kết quả đạt được mà vì sự tự tin bản thân.

It wasn’t just about achieving your goals but about believing in yourself .

27. Tớ hoàn toàn tự tin rằng mình ko vô liêm sỉ một tí nào.

I feel pretty sure that I’m not an asshole .

28. Gấu trúc tự tin hơn rất nhiều so với người anh em của mình.

Panda has a lot less self-confidence than his brothers .

29. Bà ta lấy bộ mặt chai mày đá để thốt lên cách tự tin.

Putting on a bold face, she utters her words confidently .

30. Chính việc đó đã giúp ông sống ngày càng cởi mở, tự tin hơn.

This helped make it truly Moru. o Self-Reliance .

31. Tôi nghĩ nó nói lên sự tự tin của chúng tôi về hệ thống.”

I think it speaks to our confidence in the system. ”

32. Chúng ta có thể giúp họ tự tin hơn bằng lời khen chân thành.

We can bolster their confidence by giving them sincere commendation .

33. Tất cả dẫn đến sự phát triển sự tự tin và lòng tự trọng.

All this leads to the development of self-esteem and confidence .

34. Em có dáng điệu đàng hoàng, đầy tự tin, tài đức và diễm kiều.

She is poised, self-confident, talented, and gracious .

35. Đầy lòng tự tin, ngài quở gió và biển: “Hãy êm đi, lặng đi!”

With complete confidence, he rebuked the wind and the sea : “ Hush !

36. Chúng tôi tự tin vào kế hoạch sắp tới, và chúng tôi cần sẵn sàng.

Confidence is high that we’re coming in on schedule, and we want to be ready .

37. Xứ đó hùng mạnh, tự tin, và kiên cố với những tường thành đồ sộ.

It was powerful, confident, and fortified with massive walls .

38. Sự hiểu biết về lai lịch của họ mang đến cho họ sự tự tin.

The sense of their identity gives them self-confidence .

39. Mẹ không tự tin rằng mình có thể giành chiến thắng một bồi thẩm đoàn.

I am not confident that I can win over a jury .

40. Hy vọng trận đấu không cân sức này không làm anh ta mất tự tin.

You hope this mismatch doesn’t hurt his confidence .

41. Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.

Maybe you lacked confidence during your formative years .

42. Chó đực đặc biệt yêu cầu một chủ sở hữu tự tin, chịu trách nhiệm.

Males in particular require a confident owner to be in charge .

43. Vì thiếu tự tin về nhận định riêng của mình nên họ chi phối lẫn nhau.

Lacking confidence in their own perception, they influenced one another .

44. Khi dây thắt lưng được buộc chặt, người lính có thể tự tin ra chiến trường.

With his belt fastened tightly, a soldier could confidently stand firm in battle .

45. Và bạn thấy dòng chữ sự tự tin hầu như xuất hiện lại, nhưng không hẳn.

And you see the self confidence almost comes back, but not quite .

46. Sự thất bại của Lục quân và Hải quan Nga làm người Nga mất tự tin.

The defeats of the Russian Army and Navy shook up Russian confidence .

47. Đây là một kinh nghiệm tuyệt vời đã giúp tôi có lòng tự tin rất nhiều.

This proved to be a wonderful experience that greatly built up my confidence .

48. Được giải thoát khỏi mọi sợ haõi, các ông bắt đầu tự tin rao giảng (x.

Freed from all fear, they began to speak openly with self-confidence ( cf .

49. Hãy yên tâm, dù rụt rè, bạn có thể tự tin nói lên lập trường của mình.

Rest assured that even if you are timid, you can take a stand .

50. Không nên hạ thấp hoặc bằng cách nào đó làm giảm lòng tự tin của người kia.

Neither should undermine the other or in other ways diminish his or her self-confidence .