40 Từ Vựng Về Hoa Quả Na Tiếng Anh Là Gì, Tên Tiếng Anh Của Các Loại Quả Trái Cây Việt Nam
![*](https://sumuoi.mobi/qua-na-tieng-anh-la-gi/imager_1_10785_700.jpg)
answeredNov 11, 2014by adminEditor(5.2k points)Một số từ tiếng Anh ứng với các loại trái cây Việt Nam mà mình biết:Pomelo ( Grapefruit ) : bưởi ; Orange: cam ; Mandarin ( Tangerine ): quýt ; Jackfruit : mít ; Coconut: dừa ; Watermelon: dưa hấu ; Guava: ổi ;Durian: sầu riêng ; Lemon: chanh vàng; Plum: mận ; Peach: đào ; Apple: táo. Dragon fruit: thanh long ; Longan: nhãn ; Pomegranate: lựu. Passion fruit: chanh leo. Lychee ( litchi ): vải ; Custard-apple: mãng cầu. Mango : xoài ; Starfruit: khế ; Mangosteen: măng cụt ; Papaya: đu đủ ; Kumquat: quất ; Pineapple : dứa.(còn nữa)
Please log in or register to add a comment.
answeredNov 30, 2014by peterpanEditor(3.1k points)reshownDec 16, 2015by adminansweredNov 11, năm trước by adminEditor ( 5.2 k points ) Một số từ tiếng Anh ứng với những loại trái cây Nước Ta mà mình biết : Pomelo ( Grapefruit ) : bưởi ; Orange : cam ; Mandarin ( Tangerine ) : quýt ; Jackfruit : mít ; Coconut : dừa ; Watermelon : dưa hấu ; Guava : ổi ; Durian : sầu riêng ; Lemon : chanh vàng ; Plum : mận ; Peach : đào ; Apple : táo. Dragon fruit : thanh long ; Longan : nhãn ; Pomegranate : lựu. Passion fruit : chanh leo. Lychee ( litchi ) : vải ; Custard-apple : mãng cầu. Mango : xoài ; Starfruit : khế ; Mangosteen : măng cụt ; Papaya : đu đủ ; Kumquat : quất ; Pineapple : dứa. ( còn nữa ) answeredNov 30, năm trước by peterpanEditor ( 3.1 k points ) reshownDec 16, năm ngoái by admin
Bạn nào đã thưởng thức hết các loại trái thơm quả ngọt của nước mình chưa?
Bạn đang đọc: 40 Từ Vựng Về Hoa Quả Na Tiếng Anh Là Gì, Tên Tiếng Anh Của Các Loại Quả Trái Cây Việt Nam
Avocado : BơApple : TáoOrange : CamBanana : ChuốiGrape : NhoGrapefruit ( or Pomelo ) : BưởiStarfruit : KhếMango : XoàiPineapple : Dứa, ThơmMangosteen : Măng CụtMandarin ( or Tangerine ) : QuýtKiwi fruit : KiwiKumquat : QuấtJackfruit : MítDurian : Sầu RiêngLemon : Chanh VàngLime : Chanh Vỏ XanhPapaya ( or Pawpaw ) : Đu ĐủSoursop : Mãng Cầu XiêmCustard-apple : Mãng Cầu ( Na )Plum : MậnApricot : MơPeach : ĐàoCherry : Anh ĐàoSapodilla : SapôchêRambutan : Chôm ChômCoconut : DừaGuava : ỔiPear : LêPersimmon : HồngFig : SungDragon fruit : Thanh LongMelon : DưaWatermelon : Dưa HấuLychee ( or Litchi ) : VảiLongan : NhãnPomegranate : LựuBerry : DâuStrawberry : Dâu TâyPassion fruit : Chanh Dây
Xem thêm : Tt In Advance Là Gì ? Các Vấn Đề Liên Quan Đến Advance Payment
tên những loại rau củ quả ( sưu tầm )AA Clove of Garlic : Tép tỏiAcerola / Barbados cherry : Trái sơ-ri VietnamAllspice ( Jamaica pepper, Myrtle pepper ) : Hạt tiêu Gia-mai-caAlmond Extract : Dầu hạnh nhânAlmond Paste : Bột hạnh nhânAlum : Phèn chuaAmberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple : Trái cóc vàngAmarelle : German cherry, một loại trái ăn rất chua ( ex : sơ-ri )Annatto or Annatto seeds : Hột điều màuAnnona Glabra : Trái Bình BátAnise : Tai hồiApple : Táo, bomApple Butter : Bơ táoApricot : Trái mơAreca Nut : Hột cauAroma : Mùi thơmArrowroot : Cây hoàng tinh, cây dongArtichoke : Cây atisôAsian Pear : Quả lê tàuAsparagus : Măng tâyAsparagus Bean / String Bean : Đậu ĐũaAvocado : Trái bơAnanas : DứaAtemoya / Sugar apple / Custart apple : Mãng cầu daiBBael Fruit : Trái quáchBamboo Shoot : MăngBanana : ChuốiBarley : Lúa mạchBarley sugar : Kẹo mạch nhaBasil : Cây húng quếBay Leaves : Lá quế ; Lá thơmBean Curd : Đậu hủBean paste : Tương đậuBean curd sheet : Tàu hủ kiBean sprout : GiáBearberry : Tên một loại trái cây màu đỏ ( sơ-ri )Bergamot : Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet : Củ dềnBell Pepper : Ớt chuôngBellfruit / Water Apple : Trái mận miền nam VietnamBetel Leaf : Lá TrầuBiffin : Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng dínhBlack Butter : Bơ đenBlack-Eyed Pea : Đậu trắngBlackberry : Quả mọng đenBlack moss : tóc tiênBlack Pepper : Tiêu đen
Black Bean: Đậu đen
Black Plum : Mận đenBlueberry : Trái sim Mỹ / Trái Việt quấtBloody Guava : Ổi SẻBlumea Gkandulosa : Cải TrờiBok Choy : Cải bẹ trắngBottle Gourd / Ornamental Gourd : Bầu Nậm / Bầu Hồ lôBouquet Garni : Bó lá thơm dùng làm gia vịBran : CámBreadfruit : Trái sakêBroccoli : Bông cải xanhBuld : Củ ( hành, tỏi … )CCabbage : Bắp cảiCacao : Cây ca caoCalamondin : TắcCandy Coconut : Mứt dừaCane Syrup : Sirup míaCanistel : Trái trứng gà, Trái Lê ki maCantaloupe : Một loại dưa vàng của Tây ban NhaCapers : Cây bạch hoaCapsicum : Trái ( loại có nhiều seed in side like : ớt )Carambola : Trái khế also call StarfruitCardamon : Bột đậu khấuCarrot : Cà rốtCashews : Hạt điều ănCashew apple : Cuống điềuCashew Nut : Đào lộn hộtCassava : Cây sắnCassava root : Khoai mìCasserole : Nồi hầmCatawissa : Hành taCauliflower : Hoa cải, hoa lơCayenne ; Cayenne Pepper : Ớt cayen bột nguyên chấtCelery : Cần tâyCelery Salt : Gia vị cần và muốiCelery Seeds : Hột cần tâyCentella : Rau máCeylon Spinach / Vine Spinach / Malabar Spinach : Rau mồng tơiChan pei : Trần bì / vỏ quýt khôChayote : Su suCherry : Trái Anh đàoCherimoya : Mãng cầu MễChestnut : Hạt dẻChilli ( US ) / Chilli sauce : Ớt / Tương ớtChilli Oil : Dầu ớtChilli paste : Ớt sa-tếChilli Powder : Bột ớtChinese Parky : Ngò tàuChives : Cây hành búi / hẹChocolate : SôcôlaChocolate Plant / Cacao : Hột CacaoChopped lemon grass : Xả BămChutney : Nước chấm Ấn Độ ( gồm xoài, dấm, ớt … )Cluster Fig : Sung VietnamCilantro : NgòCinnamon : QuếCitron : Cây / quả : thanh yên ; màu vỏ camChitronella : Xả trắngClove : Đinh hươngCitrus fruit : Cam or QuýtCoarse Salt : Muối hộtCobbler : Bánh ngọt nhân trái câyCocoa Powder : Bột cacaoCoconut : DừaCoconut milk / Coconut cream : Nước cốt dừaCoconut juice : Nước dừaCoconut meat : Cơm dừaCoffee Bean : Trái cafeColeslaw : Xà lách cải bắpCollard Greens : Rau xanh ( một loại rau xanh giống lá bắp cải )Colza : Cải DầuCompote : Mứt QuảCondiments : Đồi gia vịCoriander : ( Thực ) Cây rau mùi ; Rau rămCoriander / Cilantro : NgòCoriander seeds : Hột ngòCorn : bắpCorn Flour : Bột bắpCorn Oil : Dầu bắpCorn Syrup : Xirô ngôCornstarch thickener / Cornflour thickener : Bột ngô ; bột bắpCourgette / Zucchini ( US ) : Bí đao xanhCranberry : Trái Nam việt quấtCresson ( Fr ) / Watercress : Salad sonCrested Latesummer Mint / Vietnamese Balm : Rau Kinh Giới / Húng ChanhCucumber : Dưa leoCicista Sinensis Lamk : Dây tơ hồng / Thố ty đằngCulantro / Sawtooth / Saw-leaf herb / Spiritweed : Ngò GaiCumin : Tiểu hồiCumin Seeds : Loại gia vị làm thức ăn của MễCumquat : Trái quất, trái tắc
Curly Endive: Xà lách dúm
Curry Powder : Bột cà-riCustard : Sữa trứng, kem trứngCustart Apple : Mãng cầu / Trái na
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh