quần trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.

90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward.

LDS

Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.

They were studying Korean; they bought Korean clothes.

ted2019

Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha, thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.

Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.

WikiMatrix

Đôi khi thức dậy, quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .

Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .

EVBNews

Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.

The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage.

jw2019

Giống cừu này vẫn được nuôi dưỡng chủ yếu ở Puglia, nhưng cũng có những quần thể giống này ở Abruzzo, Lazio, Lombardy và Umbria.

It is still raised mainly in Puglia, but there are also populations in Abruzzo, Lazio, Lombardy and Umbria.

WikiMatrix

Vào tháng 6 năm 1948, nó viếng thăm nhiều đảo thuộc quần đảo Melanesia.

In June 1948, Arunta visited several Melanesian islands.

WikiMatrix

Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác

Eating’s clothes is different.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.

She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels.

jw2019

Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.

(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message.

jw2019

Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.

Three years later the Marshall Islands became part of the Micronesia Guam Mission.

LDS

Vào tháng 10, Chính phủ Lâm thời Miền Bắc Quần đảo Ryukyu được hình thành từ những lãnh đạo địa phương.

In October, the Provisional Government of the Northern Ryukyu Islands was founded, formed by local leaders.

WikiMatrix

French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp.

The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France.

WikiMatrix

Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.

I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.

LDS

Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt.

Also, keeps my pants up.

OpenSubtitles2018. v3

Tại Darwin vào ngày 18 tháng 8, nó đón lên tàu Chỉ huy phó Không đoàn Tuần tra 10 cùng những nhân sự của đơn vị này để được đưa đến quần đảo Admiralty.

At Darwin, on 18 August, the ship embarked the Deputy Commander, Fleet Air Wing 10, and other men from that unit for transportation to the Admiralty Islands.

WikiMatrix

Các đảo chính của quần đảo là Moa, Leti và Lakor.

The main islands are Moa, Leti and Lakor.

WikiMatrix

Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là “nhện dệt tấm” (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính).

Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune).

WikiMatrix

Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.

It bothered me to see many of them leave with our food, our clothing, and even our money.

LDS

Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.

The right outfit can minimize some physical flaws and even enhance your positive features.

jw2019

Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.

I didn’t so much mind when he made me give up one of my new suits, because, Jeeves’s judgment about suits is sound .

QED

16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.

16 But if he does not wash them and does not bathe himself, * he will answer for his error. ’ ”

jw2019

Cho đến tháng 4, nó hộ tống cho đội này khi hoạt động ở phía Bắc quần đảo Admiralty để tiếp nhiên liệu và bổ sung cho lực lượng tàu sân bay nhanh sau khi tiến hành các cuộc tấn công tại Palau.

For the remainder of the month and into April she escorted that group as it operated north of the Admiralty Islands to refuel and resupply the fast carrier force after it had conducted strikes on the Palaus.

WikiMatrix

2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.

2 The historian Josephus mentioned a unique kind of government when he wrote: “Some peoples have entrusted the supreme political power to monarchies, others to oligarchies, yet others to the masses.

jw2019

15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ.

15 Our body and clothing.

jw2019