quạt trần trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.

Smoke alarm working, fan back up to speed.

OpenSubtitles2018. v3

Tại thời điểm đó, quạt trần không có động cơ điện dưới bất kỳ dạng này.

At that time, they were not powered by any form of electric motor .

WikiMatrix

Quạt trần đầu tiên xuất hiện vào thập niên 1860 và 1870 tại Hoa Kỳ.

The first rotary ceiling fans appeared in the early 1860s and 1870s in the United States.

WikiMatrix

Quạt trần chạy bằng điện đã được Philip Diehl sáng chế vào năm 1882.

The electrically powered ceiling fan was invented in 1882 by Philip Diehl.

WikiMatrix

Quý vị sẽ ngạc nhiên thấy một cái quạt trần có thể tiết kiệm năng lượng được cỡ nào.

And you’ll be surprised how much a ceiling fan can cut down on your energy costs.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà — tôi làm như thế.

I clean my ceiling fans with that and I get the spider webs off my house — I do it that way.

QED

Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà — tôi làm như thế.

Man: I clean my ceiling fans with that and I get the spider webs off my house — I do it that way.

ted2019

Vào khoảng giữa buổi sáng ngày hôm sau, Đức được hộ tống đến văn phòng có cái quạt trần vặn tắt rồi.

The next day at midmorning Due was escorted back to the office with a switchedoff overhead fan.

Literature

Xác Babajee được tìm thấy treo từ quạt trần trong căn hộ của mình vào ngày 25 tháng 6 năm 2010 tại dinh thự Bandra của cô ở Mumbai.

Babajee was found hanging from the ceiling fan in her apartment on 25 June 2010 at her Bandra residence in Mumbai.

WikiMatrix

Cô được tìm thấy trong tình trạng bị treo từ quạt trần trong căn hộ của mình vào ngày 25 tháng 6 năm 2010 tại dinh thự Bandra của cô ở Mumbai.

She was found hanging from the ceiling fan in her apartment on 25 June 2010 at her Bandra residence in Mumbai.

WikiMatrix

Tôi có thể nuôi một con vật trong điều kiện giống như nuôi một đứa trẻ dưới một cái quạt trần ồn ở mức trung bình, và liên tục phát tiếng động.

I can raise an animal under conditions that would be equivalent to raising a baby under a moderately loud ceiling fan, in the presence of continuous noise.

QED

Vì không khí nóng bay lên, quạt trần có thể được sử dụng để giữ cho phòng ấm hơn trong mùa đông bằng cách tuần hoàn không khí ấm phân tầng từ trần nhà xuống sàn nhà.

Because hot air rises, ceiling fans may be used to keep a room warmer in the winter by circulating the warm stratified air from the ceiling to the floor.

WikiMatrix

Nếu tôi có một căn phòng như vầy, tôi sẽ treo nó lên trần như một cái quạt.

If I had a big room like this, I’d hang it from the ceiling like a fan.

OpenSubtitles2018. v3

Reid đã lắp đặt bốn quạt sử dụng năng lượng hơi nước trên trần của bệnh viện St George ở Liverpool, để mà áp suất được tạo ra bởi quạt sẽ đẩy không khí ở trong đi lên trên và qua các ống ở trần nhà.

Reid installed four steam powered fans in the ceiling of St George’s Hospital in Liverpool, so that the pressure produced by the fans would force the incoming air upward and through vents in the ceiling.

WikiMatrix